Đọc nhanh: 气举采油 (khí cử thái du). Ý nghĩa là: Khai thác dầu bằng khí nâng.
Ý nghĩa của 气举采油 khi là Danh từ
✪ Khai thác dầu bằng khí nâng
气举井的流动性质和协调原理与自喷井基本相同。但举油的气体主要来自地面供给的高压气,而不是来自地层和原油中的溶解气。气举采油是机械采油法中对油井生产条件适应性最强的一种。多用于高产量深井和复杂开采条件 (出砂、结蜡及方向井等) 的油井,也用于海上采油。气举采油时,必须有足够的气源。气举用气可来自油井或气井生产的天然气。一般油井气源压力低,需在地面建立专门的收集、加压和调节分配系统。气井气源压力高,只需经过必要的调节即可分配到各气举井,地面和设备投资少,管理方便。虽然空气是来源最广的气源,但为了防止污染油质和回收利用油井生产的天然气,以及安全上的原因,通常避免用空气进行气举采油。无高压气源时,因需要庞大的气体收集系统和压缩设备,而使气举采油法的应用受到一定限制。气举法除用于油井采油外,还常用于诱喷和含水气井的排水和采气。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气举采油
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 举止 流气
- cử chỉ côn đồ.
- 开采 石油
- khai thác dầu lửa.
- 汽油 的 气味 很 刺鼻
- Mùi xăng rất khó chịu.
- 满屋 散布 着 松油 的 刺鼻 气味
- Ngôi nhà rải đầy mùi hắc của dầu thông.
- 海上 采油 难度很大
- Khai thác dầu trên biển rất khó.
- 千万 要 沉住气 , 不要 轻举妄动
- nhất định phải bình tĩnh, không nên khinh xuất làm xằng.
- 他们 正在 举办 油画 展览
- Họ đang tổ chức triển lãm tranh dầu.
- 采用 举手表决 方式
- Áp dụng cách giơ tay biểu quyết
- 天气 太冷 , 柴油机 不 容易 发动
- trời lạnh quá, máy đi-ê-zen khó khởi động lắm.
- 他们 正在 开采 新 的 石油资源
- Họ đang khai thác nguồn tài nguyên dầu mỏ mới.
- 空气 里 带 着 浓浓的 走 了 味 的 油彩 、 油膏 和 香囊 的 气味
- Không khí tràn ngập mùi sơn dầu, thuốc mỡ và gói.
- 此间 天气 渐暖 , 油菜花 已经 盛开
- ở nơi đây thời tiết ấm dần lên, hoa đã nở rộ.
- 他 的 举动 很大 气
- Hành động của anh ấy rất hào phóng.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 他 举止 带有 一丝 发骚 的 气息
- Cách cô ấy hành xử mang một chút hơi phóng đãng.
- 蒸气 加湿器 之所以 常为 人们 所 采用 , 主要 是 由于 它 很 简单
- Sở dĩ máy tạo độ ẩm bằng hơi nước thường được mọi người sử dụng chủ yếu vì nó rất đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气举采油
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气举采油 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
气›
油›
采›