Đọc nhanh: 毫米水银柱 (hào mễ thuỷ ngân trụ). Ý nghĩa là: milibar (đơn vị áp suất).
Ý nghĩa của 毫米水银柱 khi là Danh từ
✪ milibar (đơn vị áp suất)
millibar (unit of pressure)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫米水银柱
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 水银 是 汞 的 通称
- thuỷ ngân là tên thường gọi của hống.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 把 米 放在 水里发 一下
- Ngâm gạo trong nước để nở ra.
- 这 把 枪 的 口径 是 9 毫米
- Cỡ nòng của khẩu súng này là 9 mm.
- 开水 米 花糖 是 传统 食品
- cốm là một loại kẹo truyền thống.
- 浪底 到 浪峰 仅 几厘米 或 几米 高 的 海啸 水浪
- Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng
- 水银 的 与 水银 有关 的 或 含 水银 的 , 尤指 含 二价 汞 的
- Có liên quan đến thủy ngân hoặc chứa thủy ngân, đặc biệt là chứa thủy ngân 2-valent.
- 水银 泻地 , 无孔 不 入
- Thủy ngân đổ xuống đất chảy vào tất cả các lỗ.
- 这 边缘 必须 切割 到 0.02 毫米 的 精密度
- Biên giới này phải được cắt chính xác đến độ chính xác 0.02 mm.
- 这根 针 只有 几毫米
- Cây kim này chỉ có vài milimét.
- 他们 的 直径 都 小于 一 毫米
- Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.
- 这个 螺丝 的 长度 是 10 毫米
- Chiều dài của con ốc này là 10 milimet.
- 他 毫不犹豫 地 跳 下水
- Anh ta không do dự lao xuống nước.
- 他量 了 三 毫米 的 长度
- Anh ấy đo chiều dài là ba milimet.
- 种植 稻米 需要 大量 的 水
- Trồng lúa cần nhiều nước.
- 这个 屏幕 的 厚度 是 两 毫米
- Độ dày của màn hình này là hai milimet.
- 水银 温度计 停留 在 摄氏 35 度 左右
- Thermometer nhiệt kế thủy ngân dừng lại ở khoảng 35 độ Celsius.
- 他 可以 潜到 100 米 深 的 水中
- Anh ấy có thể lặn xuống nước sâu 100 mét.
- 河水 上升 了 十厘米
- Mực nước sông đã dâng lên 10 cm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毫米水银柱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毫米水银柱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柱›
毫›
水›
米›
银›