毛象猛犸 máo xiàng měngmǎ

Từ hán việt: 【mao tượng mãnh mã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "毛象猛犸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mao tượng mãnh mã). Ý nghĩa là: voi ma mút (Con vật).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 毛象猛犸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 毛象猛犸 khi là Danh từ

voi ma mút (Con vật)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛象猛犸

  • - máo 蓝布 lánbù

    - vải màu lam nhạt.

  • - 想象 xiǎngxiàng 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn shì 怎么 zěnme zuò de

    - Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.

  • - hàn cóng 毛孔 máokǒng zhōng 渗出 shènchū

    - Mồ hôi chảy ra từ lỗ chân lông.

  • - 汗水 hànshuǐ tòu le 毛巾 máojīn

    - Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.

  • - xiǎng shuō shì 世人 shìrén duì 拉拉 lālā 冒犯 màofàn xìng de 刻板 kèbǎn 印象 yìnxiàng

    - Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.

  • - 因为 yīnwèi máo le 拉莫斯 lāmòsī 法官 fǎguān

    - Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • - 包罗万象 bāoluówànxiàng

    - mọi cảnh tượng.

  • - 罗列 luóliè 现象 xiànxiàng

    - kể ra các hiện tượng.

  • - 佛陀 fótuó 曾经 céngjīng 讲过 jiǎngguò 一个 yígè 盲人摸象 mángrénmōxiàng de 故事 gùshì

    - Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.

  • - 奶奶 nǎinai 抚摸 fǔmō zhe de 毛衣 máoyī

    - Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.

  • - 貂皮 diāopí 狐皮 húpí dōu shì 贵重 guìzhòng de 皮毛 pímáo

    - da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.

  • - 略知皮毛 lüèzhīpímáo

    - kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.

  • - 翻毛 fānmáo 皮鞋 píxié

    - giày da lộn

  • - 柔软 róuruǎn de 毛皮 máopí

    - lông da mềm mại.

  • - 暧昧 àimèi 可怕 kěpà 但是 dànshì 暧昧 àimèi de 死穴 sǐxué 就是 jiùshì 对象 duìxiàng shì 自己 zìjǐ 喜欢 xǐhuan de rén

    - Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.

  • - 要是 yàoshì 打喷嚏 dǎpēntì 用力 yònglì 过猛 guòměng 可能 kěnéng huì 折断 zhéduàn 肋骨 lèigǔ de

    - Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.

  • - 古代 gǔdài de 猛犸 měngmǎ 现在 xiànzài de xiàng 体格 tǐgé 大小 dàxiǎo 差不多 chàbùduō

    - voi ma-mút thời cổ có hình thể xấp xỉ voi bây giờ.

  • - 筷子 kuàizi 放在 fàngzài zuǐ zhōng 假装 jiǎzhuāng shì 长毛象 chángmáoxiàng

    - Tôi đưa đũa vào miệng và giả vờ là một con voi ma mút.

  • - 政府 zhèngfǔ yīng 遏制 èzhì 贪污 tānwū 现象 xiànxiàng

    - Chính phủ nên ngăn chặn hiện tượng tham nhũng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毛象猛犸

Hình ảnh minh họa cho từ 毛象猛犸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毛象猛犸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo , Mào
    • Âm hán việt: Mao ,
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQU (竹手山)
    • Bảng mã:U+6BDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノフノフフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHNVM (大竹弓女一)
    • Bảng mã:U+72B8
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Měng
    • Âm hán việt: Mãnh
    • Nét bút:ノフノフ丨一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHNDT (大竹弓木廿)
    • Bảng mã:U+731B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao