毛诞节 máo dàn jié

Từ hán việt: 【mao đản tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "毛诞节" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mao đản tiết). Ý nghĩa là: Ngày sinh của Mao Trạch Đông, ngày 26 tháng 12.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 毛诞节 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 毛诞节 khi là Danh từ

Ngày sinh của Mao Trạch Đông, ngày 26 tháng 12

Mao Zedong’s birthday, December 26th

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛诞节

  • - 汗水 hànshuǐ tòu le 毛巾 máojīn

    - Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.

  • - 因为 yīnwèi máo le 拉莫斯 lāmòsī 法官 fǎguān

    - Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos

  • - 奶奶 nǎinai shì 节约 jiéyuē wèi 习惯 xíguàn

    - Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.

  • - 奶奶 nǎinai 抚摸 fǔmō zhe de 毛衣 máoyī

    - Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.

  • - 略知皮毛 lüèzhīpímáo

    - kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.

  • - 翻毛 fānmáo 皮鞋 píxié

    - giày da lộn

  • - 柔软 róuruǎn de 毛皮 máopí

    - lông da mềm mại.

  • - 毛织物 máozhīwù

    - hàng dệt len

  • - 情节 qíngjié 荒诞 huāngdàn

    - tình tiết hoang đường

  • - 有情人 yǒuqíngrén péi guò 圣诞节 shèngdànjié

    - Cô ấy có người yêu cùng đón Giáng sinh.

  • - zhù 圣诞节 shèngdànjié 快乐 kuàilè

    - Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ!

  • - 希望 xīwàng 圣诞节 shèngdànjié 过得 guòdé 愉快 yúkuài

    - Hy vọng bạn có một Giáng sinh vui vẻ!

  • - 其他 qítā 环节 huánjié dōu méi 问题 wèntí 单单 dāndān 这里 zhèlǐ chū le 毛病 máobìng

    - các khâu khác đều không có vấn đề gì, chỉ riêng ở đây xảy ra sự cố.

  • - 五一节 wǔyījié dōu guò le 按说 ànshuō gāi 穿 chuān 单衣 dānyī le 可是 kěshì 一早 yīzǎo 一晚 yīwǎn hái 离不了 líbùliǎo 毛衣 máoyī

    - mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len

  • - 我们 wǒmen dōu hěn 喜欢 xǐhuan 圣诞节 shèngdànjié

    - Chúng tôi đều thích lễ Noel.

  • - 想要 xiǎngyào 什么 shénme 圣诞节 shèngdànjié 礼物 lǐwù

    - Bạn muốn được tặng quà Giáng sinh gì?

  • - 那个 nàgè 电影 diànyǐng de 情节 qíngjié 太诞 tàidàn le

    - Cốt truyện của bộ phim đó quá phi lý.

  • - 我们 wǒmen zài 圣诞节 shèngdànjié 送礼物 sònglǐwù

    - Chúng tôi tặng quà vào dịp Giáng sinh.

  • - 取消 qǔxiāo le 圣诞节 shèngdànjié de 父母亲 fùmǔqīn

    - Các bậc cha mẹ đã hủy bỏ Giáng sinh.

  • - 我们 wǒmen 收到 shōudào le 一份 yīfèn 来自 láizì 政府 zhèngfǔ de 通知 tōngzhī 要求 yāoqiú 我们 wǒmen 节约用水 jiéyuēyòngshuǐ

    - Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毛诞节

Hình ảnh minh họa cho từ 毛诞节

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毛诞节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo , Mào
    • Âm hán việt: Mao ,
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQU (竹手山)
    • Bảng mã:U+6BDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:丶フノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVNKV (戈女弓大女)
    • Bảng mã:U+8BDE
    • Tần suất sử dụng:Cao