Đọc nhanh: 毛太纸 (mao thái chỉ). Ý nghĩa là: giấy bản Mao Thái (giấy bản mỏng, đặc sản của tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).
Ý nghĩa của 毛太纸 khi là Danh từ
✪ giấy bản Mao Thái (giấy bản mỏng, đặc sản của tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc)
类似毛边纸而稍薄的纸, 略带黑色,多产于中国福建
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛太纸
- 太 老伯
- bác cả
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 太热 了 , 你 擦汗 吧
- Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 我们 一 纸箱装 两打 每箱 毛重 25 公斤
- Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 他 的 毛病 是 太 急躁
- Thói quen xấu của anh ấy là quá nóng vội.
- 这种 纸太脆 了
- Loại giấy này dễ vỡ quá.
- 这种 毛线 色 太浅
- Màu của sợi len này quá nhạt.
- 驮子 太沉 , 小毛驴 驮 不动
- Hàng thồ nặng quá, lừa nhỏ không chở nổi.
- 会 写会 画 的 人 倒 不 太 讲究 纸 的 好坏
- Người vẽ giỏi hoặc viết giỏi lại không cầu kỳ tới giấy tốt hoặc xấu.
- 这 张纸 太烂 了
- Mảnh giấy này quá vụn rồi.
- 这张 纸片 太小 了
- Miếng giấy này quá nhỏ.
- 这台 机器 太次 毛 这么 容易 坏
- cái máy này quá tệ, dễ hỏng như vầy
- 这件 毛衣 太厚 了
- Cái áo len này dày quá.
- 这件 毛衣 领口 太小
- Cái áo len này cái cổ quá nhỏ.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毛太纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毛太纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm太›
毛›
纸›