毙监免议 bì jiān miǎn yì

Từ hán việt: 【tễ giam miễn nghị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "毙监免议" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tễ giam miễn nghị). Ý nghĩa là: Tội phạm chết trong tù thì không phải xét xử nữa..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 毙监免议 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 毙监免议 khi là Thành ngữ

Tội phạm chết trong tù thì không phải xét xử nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毙监免议

  • - 迪亚兹 díyàzī 参议员 cānyìyuán 同意 tóngyì gěi 亚历山大 yàlìshāndà · 柯克 kēkè 施压 shīyā

    - Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - 内监 nèijiān 管理 guǎnlǐ 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Nội giám quản lý các việc trong cung đình.

  • - 总公司 zǒnggōngsī 监督 jiāndū 子公司 zǐgōngsī

    - Công ty mẹ giám sát công ty con.

  • - 蜂胶 fēngjiāo jīng 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì

    - Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - 免费 miǎnfèi gěi 按摩 ànmó

    - Tôi sẽ mát-xa miễn phí cho cậu.

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • - 姨妈 yímā gěi le 很多 hěnduō 建议 jiànyì

    - Dì đã cho tôi nhiều lời khuyên.

  • - de 提议 tíyì tǐng zhān de ya

    - Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.

  • - 言辞 yáncí 未免太 wèimiǎntài 唐突 tángtū

    - Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.

  • - zài 会议 huìyì shàng 非常 fēicháng 矜持 jīnchí

    - Trong cuộc họp anh ấy rất nghiêm túc.

  • - 会议 huìyì de 气氛 qìfēn 十分 shífēn 矜持 jīnchí

    - Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.

  • - 协议 xiéyì 冻结 dòngjié

    - hiệp nghị tạm ngưng

  • - 会议 huìyì shàng 气氛 qìfēn 非常 fēicháng

    - Không khí trong cuộc họp rất hòa hợp.

  • - 免遭物议 miǎnzāowùyì

    - khỏi bị người ta bình phẩm.

  • - 这次 zhècì 会议 huìyì 免不了 miǎnbùliǎo huì yǒu 争论 zhēnglùn

    - Cuộc họp lần này khó tránh khỏi tranh luận.

  • - 总监 zǒngjiān zài 会议 huìyì shàng 发表 fābiǎo le 讲话 jiǎnghuà

    - Giám đốc đã phát biểu trong cuộc họp.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毙监免议

Hình ảnh minh họa cho từ 毙监免议

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毙监免议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Wèn
    • Âm hán việt: Miễn , Vấn
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAHU (弓日竹山)
    • Bảng mã:U+514D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tễ , Tệ
    • Nét bút:一フノフ一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PPMNP (心心一弓心)
    • Bảng mã:U+6BD9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jián , Jiàn
    • Âm hán việt: Giam , Giám
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LIBT (中戈月廿)
    • Bảng mã:U+76D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao