母教 mǔ jiào

Từ hán việt: 【mẫu giáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "母教" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mẫu giáo). Ý nghĩa là: mẹ dạy con cái; sự giáo huấn của mẹ; mẫu giáo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 母教 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 母教 khi là Động từ

mẹ dạy con cái; sự giáo huấn của mẹ; mẫu giáo

母亲对子女的教诲

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 母教

  • - qīn 叔叔 shūshu ( 父母 fùmǔ de qīn 弟弟 dìdì )

    - Chú ruột.

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - 我常去 wǒchángqù 伯母 bómǔ jiā

    - Tôi hay đi nhà bá.

  • - 这是 zhèshì 西里尔 xīlǐěr 字母 zìmǔ

    - Đó là một chữ cái Kirin.

  • - de 外籍 wàijí 教师 jiàoshī 来自 láizì 澳大利亚 àodàlìyà

    - Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.

  • - shuō 看到 kàndào 牙膏 yágāo yǒu 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà de

    - Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 依附于 yīfùyú 父母 fùmǔ 身边 shēnbiān

    - Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ cóng 失败 shībài zhōng 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.

  • - 父母 fùmǔ 教育 jiàoyù 孩子 háizi 爱护 àihù 环境 huánjìng

    - Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.

  • - 教堂 jiàotáng yǒu 圣母 shèngmǔ xiàng

    - Trong nhà thờ có tượng Đức Mẹ.

  • - 父母 fùmǔ 教育 jiàoyù 诚实 chéngshí 守信 shǒuxìn

    - Bố mẹ tôi dạy tôi trung thực giữ lời.

  • - 父母 fùmǔ 非常 fēicháng zhuā 孩子 háizi de 教育 jiàoyù

    - Cha mẹ rất chú trọng đến việc giáo dục con cái.

  • - 父母 fùmǔ 教导 jiàodǎo 诚实 chéngshí 永远 yǒngyuǎn shì 处世 chǔshì de 最佳 zuìjiā 原则 yuánzé

    - Cha mẹ tôi dạy tôi rằng sự trung thực luôn là nguyên tắc tốt nhất trong cuộc sống.

  • - 父母 fùmǔ 教导 jiàodǎo 我们 wǒmen yào 遵守 zūnshǒu 伦常 lúncháng

    - Cha mẹ dạy chúng ta phải tuân thủ luân thường.

  • - 养母 yǎngmǔ jiào 很多 hěnduō 知识 zhīshí

    - Mẹ nuôi dạy tôi rất nhiều kiến thức.

  • - 许多 xǔduō rén 皈依 guīyī 他们 tāmen 父母 fùmǔ 所属 suǒshǔ de 教派 jiàopài

    - Nhiều người tin theo giáo phái mà cha mẹ của họ thuộc về.

  • - 父母 fùmǔ 教导 jiàodǎo 做人 zuòrén yào 诚实 chéngshí

    - Bố mẹ dạy tôi phải sống thật thà.

  • - de 母亲 mǔqīn shì 一名 yīmíng 小学教师 xiǎoxuéjiàoshī

    - Mẹ anh ấy là giáo viên tiểu học.

  • - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 母教

Hình ảnh minh họa cho từ 母教

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 母教 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+0 nét)
    • Pinyin: Mú , Mǔ , Wú , Wǔ
    • Âm hán việt: , Mẫu
    • Nét bút:フフ丶一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:WYI (田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao