Đọc nhanh: 母权制 (mẫu quyền chế). Ý nghĩa là: chế độ mẫu quyền; mẫu quyền.
Ý nghĩa của 母权制 khi là Danh từ
✪ chế độ mẫu quyền; mẫu quyền
原始公社初期形成的女子在经济上和社会关系上占支配地位的制度由于经营农业、饲养家畜和管理家务,都以妇女为主,又由于群婚,子女只能确认生母,这样就形成了以女子为中心的母系 氏族公社后来被父权制所代替
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 母权制
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 伯母 对 我 很 好
- Bác gái rất tốt với tôi.
- 他 努力 握住 控制权
- Anh ấy cố gắng nắm giữ quyền kiểm soát.
- 父母 在 争夺 监护权
- Cha mẹ đang ở giữa cuộc chiến giành quyền nuôi con.
- 你 就 像 被 黑客帝国 里 的 母体 控制 了 一样
- Bạn đang được lai tạo giống như Ma trận.
- 政权 控制 国家 事务
- Chính quyền quản lý các công việc quốc gia.
- 在 哪里 失去 的 控制权
- Anh ấy đang giành lại quyền kiểm soát
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 他 想 修复 它们 他 想 找回 控制权
- Anh muốn khôi phục chúng để anh có thể kiểm soát thứ gì đó.
- 父母 要 控制 好 说话 的 语气 , 不要 让 孩子 害怕
- Cha mẹ nên kiểm soát giọng nói của mình để không làm con sợ hãi.
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 母权制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 母权制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
权›
母›