Đọc nhanh: 殷鉴 (ân giám). Ý nghĩa là: tấm gương nhà Ân ("Kinh thi: Đại nhã: Đãng": Ân giám bất viễn, tại hạ hậu chi thế. Ý nghĩa là nhà Ân diệt nhà Hạ, con cháu nhà Ân lấy sự diệt vong của nhà Hạ làm tấm gương. Sau này dùng để chỉ người đời sau lấy sự thất bại của người đời trước làm tấm gương). Ví dụ : - 可资殷鉴 có thể để làm gương.
Ý nghĩa của 殷鉴 khi là Danh từ
✪ tấm gương nhà Ân ("Kinh thi: Đại nhã: Đãng": Ân giám bất viễn, tại hạ hậu chi thế. Ý nghĩa là nhà Ân diệt nhà Hạ, con cháu nhà Ân lấy sự diệt vong của nhà Hạ làm tấm gương. Sau này dùng để chỉ người đời sau lấy sự thất bại của người đời trước làm tấm gương)
《诗经·大雅·荡》:''殷鉴不远,在夏后之世''意思是殷人灭夏,殷人的子孙应该以夏的灭 亡作为鉴戒后来用来泛指可以作为后人鉴戒的前人失败之事
- 可资 殷鉴
- có thể để làm gương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殷鉴
- 殷富
- thịnh vượng giàu có.
- 家 道 殷实
- gia đình giàu có
- 款识 能 帮助 鉴定 真伪
- Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.
- 殷其雷
- sấm chớp đùng đùng.
- 经理 会 进行 员工 鉴定
- Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.
- 殷殷期望
- kỳ vọng tha thiết
- 铜镜 鉴映 佳人 颜
- Gương đồng soi chiếu dung nhan của mỹ nhân.
- 《 哺乳动物 图鉴 》
- sách tranh về động vật có vú.
- 招待 甚殷
- chiêu đãi ân cần chu đáo
- 前车之覆 , 后车之鉴
- Xe trước bị đổ, xe sau lấy đó làm gương
- 爸爸 饮着 殷切期望
- Bố tôi ôm đầy sự kỳ vọng sâu sắc.
- 契为 殷祖舜臣
- Tiết là thủy tổ nhà Ân và là quan của Vua Thuấn.
- 血缘 鉴定 血统 的 联系 ; 来历
- Xác định huyết thống và quan hệ gốc gác.
- 殷红 的 血迹
- vệt máu đỏ thẫm
- 殷红 的 鸡冠子
- màu gà đỏ thẫm
- 他人 的 失败 是 我们 的 前车之鉴
- Thất bại của người khác là bài học cho chúng ta.
- 赏鉴 名画
- thưởng thức bức danh hoạ.
- 他 是 烈酒 的 鉴赏家
- Ông là một người sành về rượu mạnh.
- 可资 殷鉴
- có thể để làm gương.
- 他 姓 殷
- Anh ấy họ Ân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 殷鉴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 殷鉴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm殷›
鉴›