ōu

Từ hán việt: 【ẩu.ấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ẩu.ấu). Ý nghĩa là: đánh người; ẩu đả. Ví dụ : - 。 ẩu đả.. - 。 đánh bị thương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đánh người; ẩu đả

打 (人)

Ví dụ:
  • - 斗殴 dòuōu

    - ẩu đả.

  • - 殴伤 ōushāng

    - đánh bị thương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 斗殴 dòuōu

    - ẩu đả.

  • - 相互 xiānghù 斗殴 dòuōu

    - đánh nhau

  • - 殴伤 ōushāng

    - đánh bị thương.

  • - bèi rén 殴打 ōudǎ

    - bị người ta đánh.

  • - 殴打 ōudǎ zuì 逮捕 dàibǔ

    - Đặt anh ta để tấn công và pin.

  • - 别调 biédiào 他人 tārén 打架斗殴 dǎjiàdòuōu

    - Đừng xúi giục người khác đánh nhau.

  • - 互相 hùxiāng 殴打 ōudǎ

    - đánh lộn nhau.

  • - 小子 xiǎozǐ gǎn pào 马子 mǎzi shuō ba shì 单挑 dāntiāo 还是 háishì 群殴 qúnōu

    - Chàng trai, dám ngâm ngựa của tôi! Nói cho tôi biết, thích một chọi một hay một cuộc chiến nhóm?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 殴

Hình ảnh minh họa cho từ 殴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 殴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+4 nét)
    • Pinyin: ōu
    • Âm hán việt: Ấu , Ẩu
    • Nét bút:一ノ丶フノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SKHNE (尸大竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BB4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình