Đọc nhanh: 残编断简 (tàn biên đoạn giản). Ý nghĩa là: sách thiếu bộ; chắp vá; đứt đoạn.
Ý nghĩa của 残编断简 khi là Thành ngữ
✪ sách thiếu bộ; chắp vá; đứt đoạn
残缺不全的书本或文章也说断简残编、断简残篇或断编残简
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残编断简
- 飞机 残骸
- xác máy bay.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 片断 经验
- kinh nghiệm vụn vặt.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 他 被 诊断 出 患有 血癌
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.
- 残碑 断碣
- bia tàn đá sứt.
- 《 中国通史 简编 》
- Trung Quốc thông sử giản biên.
- 公司 决定 精简 编制
- Công ty quyết định tinh giản biên chế.
- 他 正在 读 《 中国通史 简编 》
- Anh ấy đang đọc "Trung Quốc Thông Sử Giản Biên".
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 我 的 心像 断了线 的 风筝 似的 , 简直 收 不住 了
- lòng tôi như con diều đứt dây, thật không kìm chế được tình cảm.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 残编断简
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 残编断简 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm断›
残›
简›
编›