爽歪歪 shuǎng wāi wāi

Từ hán việt: 【sảng oa oa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "爽歪歪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sảng oa oa). Ý nghĩa là: hạnh phúc, được trong hạnh phúc, để cảm thấy tuyệt vời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 爽歪歪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 爽歪歪 khi là Danh từ

hạnh phúc

blissful

được trong hạnh phúc

to be in bliss

để cảm thấy tuyệt vời

to feel great

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爽歪歪

  • - 你们 nǐmen 以为 yǐwéi 哈利 hālì 路亚 lùyà 听不见 tīngbujiàn 你们 nǐmen 唧歪 jīwāi ma

    - Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?

  • - 歪戴 wāidài zhe 帽子 màozi sǒng zhe 肩膀 jiānbǎng 满脸 mǎnliǎn 流气 liúqì

    - đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.

  • - 几条 jǐtiáo 板凳 bǎndèng 横倒竖歪 héngdàoshùwāi 放在 fàngzài 屋子里 wūzilǐ

    - mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.

  • - zhè 堵墙 dǔqiáng wāi le

    - Bức tường này nghiêng rồi.

  • - shì 一个 yígè 歪主意 wāizhǔyi

    - Đó là một ý tưởng không chính đáng.

  • - zhè 几天 jǐtiān máng 鼻蹋 bítà zuǐ wāi

    - mấy ngày nay tôi bận tối mắt tối mũi!

  • - 这座 zhèzuò shì wāi de

    - Cái tháp này nghiêng.

  • - 七扭八歪 qīniǔbāwāi

    - ngoắt nga ngoắt ngoéo

  • - xiě de xiàng 一边 yībiān 儿侧 ércè wāi

    - Chữ cô ấy viết lệch về một bên.

  • - 报纸 bàozhǐ 的话 dehuà 全都 quándōu 歪曲 wāiqū le

    - Báo chí đã bóp méo tất cả những gì tôi nói.

  • - 爸爸 bàba jiào 做人 zuòrén 做事 zuòshì yào 清清白白 qīngqīngbáibái 容不得 róngbudé 丝毫 sīháo wāi 心思 xīnsī

    - Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.

  • - tiāo zhe 挑儿 tiāoér shuǐ 一溜歪斜 yīliūwāixié cóng 河边 hébiān 走上 zǒushàng lái

    - anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.

  • - 东倒西歪 dōngdǎoxīwāi

    - ngả nghiêng; ngả xiêu ngả vẹo

  • - 帽子 màozi wāi zài 一边 yībiān ér

    - nón lệch một bên.

  • - 柱子 zhùzi 倾歪 qīngwāi 支撑 zhīchēng 不住 búzhù

    - Cột nhà nghiêng không chống đỡ được.

  • - 警方 jǐngfāng 企图 qǐtú 的话 dehuà 歪曲 wāiqū chéng 承认 chéngrèn 有罪 yǒuzuì

    - Cảnh sát cố gắng vặn lời của anh ta thành thừa nhận tội.

  • - bié 歪曲 wāiqū shuō 的话 dehuà

    - Đừng bóp méo những gì tôi nói.

  • - 记者 jìzhě men 歪曲 wāiqū le 事实 shìshí

    - Các nhà báo đã bóp méo sự thật.

  • - 瓶盖 pínggài ér 已经 yǐjīng bèi níng wāi le

    - Nắp chai đã bị vặn.

  • - 落得 luòde 歪歪扭扭 wāiwāiniǔniǔ

    - Anh ấy viết chữ nguệch ngoạc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 爽歪歪

Hình ảnh minh họa cho từ 爽歪歪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爽歪歪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+5 nét)
    • Pinyin: Wāi , Wǎi
    • Âm hán việt: Oa , Oai
    • Nét bút:一ノ丨丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MFMYM (一火一卜一)
    • Bảng mã:U+6B6A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hào 爻 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuāng , Shuǎng
    • Âm hán việt: Sảng
    • Nét bút:一ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KKKK (大大大大)
    • Bảng mã:U+723D
    • Tần suất sử dụng:Cao