Đọc nhanh: 武汉 (vũ hán). Ý nghĩa là: Thành phố Vũ Hán trên Trường Giang, thành phố trực thuộc tỉnh và là thủ phủ của tỉnh Hồ Bắc. Ví dụ : - 从上海转道武汉进京。 từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán
✪ Thành phố Vũ Hán trên Trường Giang, thành phố trực thuộc tỉnh và là thủ phủ của tỉnh Hồ Bắc
Wuhan city on Changjiang, subprovincial city and capital of Hubei province
- 从 上海 转道 武汉 进京
- từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武汉
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 汉娜 · 罗斯 死 于 伤寒 症
- Hannah Rose chết vì sốt thương hàn.
- 好汉做事好汉当
- đàn ông, dám làm dám chịu.
- 他 姓汉
- Anh ấy họ Hán.
- 铁汉子
- con người thép
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 绿林好汉
- lục lâm hảo hán.
- 从 上海 转道 武汉 进京
- từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán
- 从 广州 去 北京 要 经过 武汉
- Từ Quảng Châu đi Bắc Kinh phải đi qua Vũ Hán.
- 武汉 是 重要 的 商埠
- Vũ Hán là thương cảng quan trọng.
- 取道 武汉 , 前往 广州
- đi đường Vũ Hán đến Quảng Châu.
- 轿车 总装厂 定址 武汉
- xưởng chính lắp ráp xe con đặt địa điểm tại Vũ Hán.
- 武汉 是 湖北省 的 省会
- Vũ Hán là thủ phủ của Hồ Bắc.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
- 我们 在 武汉 停留 了 一天
- Chúng tôi dừng lại ở Vũ Hán một ngày.
- 自 4 月 8 日 武汉 解封 以来 , 很多 人 在 小吃店 排队
- Kể từ khi lệnh phong tỏa ở Vũ Hán được dỡ bỏ vào ngày 8/4, nhiều người đã xếp hàng tại các quán ăn nhanh.
- 这是 汉字 简化 方案
- Đây là phương án giản hóa chữ Hán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 武汉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 武汉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm武›
汉›