Đọc nhanh: 步进制 (bộ tiến chế). Ý nghĩa là: từng bước hệ thống.
Ý nghĩa của 步进制 khi là Động từ
✪ từng bước hệ thống
step by step system
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步进制
- 渴求 进步
- khao khát tiến bộ
- 老师 称许 他 的 进步
- Giáo viên khen ngợi sự tiến bộ của anh ấy.
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 他 一步 一步 进来
- Anh ấy từng bước tiến vào.
- 日渐 进步
- tiến bộ dần dần
- 放步 前进
- sải bước về phía trước
- 伪装 进步
- tiến bộ giả tạo; làm ra vẻ tiến bộ
- 请 按照 步骤 进行 操作
- Vui lòng thực hiện theo các bước.
- 他 昂首阔步 地 走进 了 会议室
- Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.
- 阔步前进
- rảo bước tiến về phía trước.
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 百尺竿头 , 更进一步
- đã cao càng vươn cao hơn; đã giỏi lại càng giỏi hơn.
- 父母 鞭策 我 不断进步
- Cha mẹ khuyến khích tôi không ngừng tiến bộ.
- 这些 报纸 都 很 进步 的
- Những tạp chí này đều rất thời đại.
- 微小 的 进步
- tiến bộ nhỏ bé; tiến bộ chút ít
- 稳步前进 ( 比喻 按 一定 步骤 推进 工作 )
- vững bước tiến lên
- 长足 的 进步
- tiến bộ nhảy vọt
- 大踏步 前进
- sải bước về phía trước.
- 进一步 实现 农业 机械化
- thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.
- 没有 进一步 的 认知 缺失
- Không bị mất nhận thức nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 步进制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 步进制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
步›
进›