正对 zhèng duì

Từ hán việt: 【chính đối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "正对" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chính đối). Ý nghĩa là: trực tiếp đối mặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 正对 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 正对 khi là Động từ

trực tiếp đối mặt

directly facing

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正对

  • - huì 失去 shīqù duì 5 羟色胺 qiǎngsèàn zhèng 肾上腺素 shènshàngxiànsù de 敏感性 mǐngǎnxìng

    - Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.

  • - 恐光症 kǒngguāngzhèng guāng 恐怖 kǒngbù duì 光线 guāngxiàn 正常 zhèngcháng huò 不合情理 bùhéqínglǐ de 畏惧 wèijù

    - Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.

  • - duì 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù 后悔 hòuhuǐ dào 不致 bùzhì 重犯 chóngfàn de 程度 chéngdù shì 真正 zhēnzhèng de 后悔 hòuhuǐ

    - Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".

  • - 俄罗斯队 éluósīduì 提出 tíchū 正式 zhèngshì 抗议 kàngyì 反对 fǎnduì 美国队 měiguóduì de 战术 zhànshù

    - Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.

  • - 政府 zhèngfǔ 正在 zhèngzài 应对 yìngduì 自然灾害 zìránzāihài

    - Chính phủ đang ứng phó với thiên tai.

  • - 凡是 fánshì yǒu 正义感 zhèngyìgǎn de rén dōu 一定 yídìng huì duì 这种 zhèzhǒng 暴行 bàoxíng 感到 gǎndào 震惊 zhènjīng

    - Mọi người có tinh thần công bằng đều chắc chắn sẽ cảm thấy sốc trước hành động tàn bạo như vậy.

  • - de 方向 fāngxiàng shì 正对着 zhèngduìzhe 前方 qiánfāng

    - Hướng đi của anh ấy là chính diện về phía trước.

  • - 反对党 fǎnduìdǎng duì 议案 yìàn 提出 tíchū 几项 jǐxiàng 修正 xiūzhèng

    - Đảng đối lập đã đề xuất một số sửa đổi cho dự thảo.

  • - 你们 nǐmen 郎才女貌 lángcáinǚmào 正好 zhènghǎo 一对 yīduì

    - Hai người trai tài gái sắc, vừa vặn một đôi!

  • - yǒu duì de 地方 dìfāng qǐng 大家 dàjiā 指正 zhǐzhèng

    - có chỗ nào không đúng xin mọi người cho ý kiến.

  • - 对方 duìfāng de 做法 zuòfǎ 正确 zhèngquè

    - Cách làm của đối phương không đúng.

  • - 那个 nàgè rén shì 真正 zhēnzhèng de 死对头 sǐduìtóu

    - Anh ta và người đó là kẻ thù đối đầu thực sự.

  • - duì 越南 yuènán de 攻击 gōngjī shì 公正 gōngzhèng de

    - Sự công kích Việt Nam là không công bằng.

  • - 医务室 yīwùshì duì 他们 tāmen 进行 jìnxíng 正常 zhèngcháng de 身体检查 shēntǐjiǎnchá 预防 yùfáng 治疗 zhìliáo

    - phòng y tế cung cấp cho họ khám sức khoẻ y tế thường xuyên và điều trị phòng ngừa.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 核对 héduì 货款 huòkuǎn

    - Chúng tôi đang kiểm tra tiền hàng.

  • - 捍卫 hànwèi 性道德 xìngdàodé de 运动 yùndòng 正在 zhèngzài 转化成 zhuǎnhuàchéng duì 持异议 chíyìyì 人士 rénshì de 迫害 pòhài

    - Phong trào bảo vệ đạo đức tình dục đang biến thành sự áp bức đối với những người có ý kiến khác biệt.

  • - 最后 zuìhòu 核对 héduì 材料 cáiliào 修正 xiūzhèng le 一些 yīxiē 数字 shùzì

    - tài liệu đối chiếu lần cuối đã đính chính một số con số.

  • - yào 正确对待 zhèngquèduìdài 群众 qúnzhòng de 批评 pīpíng

    - phải đối xử đúng với phê bình của quần chúng.

  • - 工作 gōngzuò 休息 xiūxī shì 互相 hùxiāng 对待 duìdài de 保证 bǎozhèng 充分 chōngfèn de 休息 xiūxī 正是 zhèngshì 为了 wèile 更好 gènghǎo 工作 gōngzuò

    - làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ là để làm việc tốt hơn.

  • - 托运人 tuōyùnrén duì 填开 tiánkāi de 货物 huòwù 说明 shuōmíng 声明 shēngmíng de 正确性 zhèngquèxìng 负责 fùzé

    - Người gửi hàng chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các mô tả và khai báo hàng hóa đã hoàn thành

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 正对

Hình ảnh minh họa cho từ 正对

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正对 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao