Đọc nhanh: 正写 (chính tả). Ý nghĩa là: chính tả.
Ý nghĩa của 正写 khi là Động từ
✪ chính tả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正写
- 阿妹 正在 写 作业
- Em gái đang làm bài tập.
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 他 正在 练习 写字
- Anh ấy đang luyện viết chữ.
- 请 按照 正确 的 格式 来 写 你 的 书评
- Vui lòng làm theo định dạng chính xác để viết đánh giá sách của bạn.
- 她 正在 仔细 地 填写 空白处
- Cô ấy đang cẩn thận điền vào chỗ trống.
- 医生 眼下 正在 写书
- Bác sĩ đang miệt mài viết sách.
- 他 正在 写文章 , 不许 去 裹乱
- anh ấy đang viết văn, không nên đến quấy rầy.
- 旧 小说 里 把 包公 描写 成 正义 的 化身
- tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa.
- 我 正在 写 一篇 论文
- Tôi đang viết một bài luận văn.
- 她 极力 主张 拼写 正确 是 十分 重要 的
- Cô ấy khăng khăng cho rằng việc viết chính xác là rất quan trọng.
- 及时 纠正 拼写错误
- Sửa lỗi chính tả kịp thời.
- 她 正在 写字
- Cô ấy đang viết chữ.
- 她 正在 学习 如何 写 楷书
- Cô ấy đang học cách viết chữ Khải.
- 他 打算 写 一部 小说 , 正在 搜集 材料
- Anh ấy dự định viết một bộ tiểu thuyết, hiện đang thu thập tư liệu.
- 字 写 得 很 方正
- chữ viết ngay ngắn.
- 他 正在 写 一个 剧本
- Anh ấy đang viết một kịch bản.
- 我 正在 写 简历 呢
- Tôi đang viết CV.
- 我 正在 写 项目 计划 的 摘要
- Tôi đang viết bản tóm tắt của kế hoạch dự án.
- 文盲率 正在 下降 , 但 六个 成年人 中 大约 有 一个 仍然 不会 读写
- Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正写
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正写 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
正›