次方 cì fāng

Từ hán việt: 【thứ phương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "次方" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thứ phương). Ý nghĩa là: lũy thừa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 次方 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 次方 khi là Danh từ

lũy thừa

设a为某数,n为正整数,a的n次方表示为aⁿ,表示n个a连乘所得之结果

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次方

  • - jiǔ de 平方根 píngfānggēn shì sān

    - Căn bậc hai của chín là ba.

  • - de 伯伯 bóbó zhù zài 南方 nánfāng

    - Bác của tôi sống ở miền nam.

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - tīng 飞机 fēijī zài 什么 shénme 地方 dìfāng fēi

    - Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?

  • - 大会 dàhuì yóu 三方 sānfāng 联合 liánhé 承办 chéngbàn

    - Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - 乌拉草 wùlacǎo 生长 shēngzhǎng zài 湿润 shīrùn de 地方 dìfāng

    - wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 弥合 míhé 双方 shuāngfāng 感情 gǎnqíng shàng de 裂隙 lièxì

    - hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.

  • - zhè jiān 屋子 wūzi shì 五米 wǔmǐ de 三米 sānmǐ 十五 shíwǔ 平方米 píngfāngmǐ

    - căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.

  • - 协议 xiéyì 规定 guīdìng 双方 shuāngfāng 每月 měiyuè 会晤 huìwù 一次 yīcì

    - Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 官方 guānfāng 批文 pīwén bèi 续展 xùzhǎn le hǎo 几次 jǐcì

    - Việc phê duyệt chính thức cho dự án này đã được gia hạn nhiều lần.

  • - 这次 zhècì 达成 dáchéng le 交易 jiāoyì 方案 fāngàn

    - Lần này đạt được phương án giao dịch.

  • - 提交 tíjiāo 请款 qǐngkuǎn hòu 用户 yònghù 必须 bìxū 后方 hòufāng 再次 zàicì 请求 qǐngqiú 请款 qǐngkuǎn 作业 zuòyè 流程 liúchéng

    - Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán

  • - 据悉 jùxī 双方 shuāngfāng jiù 此次 cǐcì 危机 wēijī 进行 jìnxíng le 深度 shēndù 交流 jiāoliú

    - Theo nguồn tin cho biết, hai bên đã tiến hành trao đổi sau khủng hoảng.

  • - 这次 zhècì 合作 hézuò duì 双方 shuāngfāng dōu 有利 yǒulì

    - Lần hợp tác này có lợi cho cả hai bên.

  • - 这比 zhèbǐ 上次 shàngcì 战争 zhànzhēng zhōng 任何一方 rènhéyīfāng 所用 suǒyòng TNT 炸药 zhàyào de zǒng 吨数 dūnshù 还要 háiyào 多得多 duōdeduō

    - Con số này lớn hơn nhiều so với tổng số tấn thuốc nổ TNT mà hai bên sử dụng trong cuộc chiến vừa qua.

  • - 这次 zhècì 会议 huìyì 明确 míngquè le 我们 wǒmen de 方针 fāngzhēn 任务 rènwù

    - hội nghị lần này đã xác định rõ phương châm nhiệm vụ của chúng tôi.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ de 成效 chéngxiào hěn hǎo

    - Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 次方

Hình ảnh minh họa cho từ 次方

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 次方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao