次后 cì hòu

Từ hán việt: 【thứ hậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "次后" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thứ hậu). Ý nghĩa là: sau đó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 次后 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 次后 khi là Phó từ

sau đó

afterwards; then

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次后

  • - 这次 zhècì 错误 cuòwù ràng 后悔 hòuhuǐ

    - Sai lầm lần này khiến tôi hối hận.

  • - 上次 shàngcì 入狱 rùyù 之后 zhīhòu 丧失 sàngshī le 探视权 tànshìquán

    - Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.

  • - 之后 zhīhòu yòu lái guò 两次 liǎngcì

    - Sau này, anh còn đến thêm hai lần nữa.

  • - 这次 zhècì 事故 shìgù 后果严重 hòuguǒyánzhòng

    - Hậu quả tai nạn này rất nghiêm trọng.

  • - 第五次 dìwǔcì 醉酒 zuìjiǔ 驾车 jiàchē hòu bèi 吊销 diàoxiāo 驾照 jiàzhào

    - Bị mất bằng lái xe sau lần thứ 5 bị kết tội lái xe trong tình trạng say rượu.

  • - 这次 zhècì 风暴 fēngbào 过后 guòhòu de jiā dōu bèi 翻烂 fānlàn le

    - Sau cơn bão, ngôi nhà của anh ấy đã bị lật đổ nát rồi.

  • - 想起 xiǎngqǐ 那次 nàcì 海上 hǎishàng 遇到 yùdào de 风暴 fēngbào hái 有些 yǒuxiē 后怕 hòupà

    - nghĩ lại lần gặp bão trên biển đó, vẫn còn sợ.

  • - le 四次 sìcì yùn 医生 yīshēng shuō 后来 hòulái huài 不了 bùliǎo 孩子 háizi

    - Cô ấy đã tránh thai 4 lần, bác sĩ bảo sau này không thể mang thai được nữa.

  • - 那次 nàcì 受伤 shòushāng 之后 zhīhòu jiù 坐下 zuòxia le 腰疼 yāoténg de 病根儿 bìnggēnér

    - sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.

  • - 这台 zhètái 彩电 cǎidiàn 先后 xiānhòu 返修 fǎnxiū le 两次 liǎngcì

    - cái ti vi màu này, đã sửa đi sửa lại hai lần rồi.

  • - 那次 nàcì 意外 yìwài hòu 瞬间 shùnjiān 长大 zhǎngdà le

    - Sau tai nạn đó, anh ấy bỗng chốc trưởng thành.

  • - shì 第三次 dìsāncì 酒后 jiǔhòu 驾车 jiàchē 撞倒 zhuàngdǎo rén le

    - Đó là cuộc tấn công thứ ba của anh ấy khi lái xe dưới ảnh hưởng.

  • - 新出土 xīnchūtǔ de 文物 wénwù 已经 yǐjīng 先后 xiānhòu zài 国内外 guónèiwài 多次 duōcì 展出 zhǎnchū

    - những hiện vật văn hoá mới phát hiện đã lần lượt được trưng bày nhiều lần ở trong và ngoài nước.

  • - 次要 cìyào de 问题 wèntí 可以 kěyǐ 稍后 shāohòu 解决 jiějué

    - Vấn đề thứ yếu có thể giải quyết sau.

  • - 这次 zhècì 普查 pǔchá gěi 今后 jīnhòu 制订 zhìdìng 规划 guīhuà 打下 dǎxià le 底子 dǐzi

    - lần tổng điều tra này sẽ đặt nền tảng cho quy hoạch sau này.

  • - 这是 zhèshì 最后 zuìhòu 一次 yīcì 机会 jīhuì le 时不可失 shíbùkěshī 希望 xīwàng 赶快 gǎnkuài 拿定主意 nádìngzhǔyi

    - Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng

  • - 提交 tíjiāo 请款 qǐngkuǎn hòu 用户 yònghù 必须 bìxū 后方 hòufāng 再次 zàicì 请求 qǐngqiú 请款 qǐngkuǎn 作业 zuòyè 流程 liúchéng

    - Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán

  • - 解放后 jiěfànghòu 劳动 láodòng 人民 rénmín 第一次 dìyīcì 主人 zhǔrén de 身分 shēnfèn 登上 dēngshàng le 政治舞台 zhèngzhìwǔtái

    - sau giải phóng, nhân dân lao động lần đầu tiên bước lên đài chính trị với tư cách là người làm chủ.

  • - 因为 yīnwèi 体力不支 tǐlìbùzhī zài 这次 zhècì 登山 dēngshān 比赛 bǐsài zhōng 落后 luòhòu le

    - Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi leo núi này vì thiếu năng lượng.

  • - 每次 měicì 对局 duìjú hòu dōu 复盘 fùpán

    - Anh ấy luôn phân tích lại sau mỗi ván cờ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 次后

Hình ảnh minh họa cho từ 次后

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 次后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao