Đọc nhanh: 欠伸 (khiếm thân). Ý nghĩa là: ngáp và vươn vai.
Ý nghĩa của 欠伸 khi là Động từ
✪ ngáp và vươn vai
打呵欠,伸懒腰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠伸
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 欠情
- Mắc nợ tình.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 我 伸手 拿 我 的 玻璃杯
- Tôi đưa tay lấy cái ly của mình.
- 全数 还清 , 并 无下 欠
- toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
- 是 我 行事 欠妥
- Điều đó không phù hợp với tôi
- 这座 大桥 延伸 到 了 对岸
- Cây cầu này kéo dài đến bờ bên kia.
- 壁炉 凸出 在外 , 伸入 房间
- Lò sưởi nhô ra bên ngoài và tiến vào trong phòng.
- 孩子 伸出 舌头
- Đứa trẻ lè lưỡi ra.
- 伸手 援 一下 她
- Duỗi tay kéo cô ấy lại.
- 欠 了 一 屁股 的 债
- Nợ một đống nợ.
- 她 用 工资 偿还 了 欠款
- Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.
- 我 借 社里 二十元 , 还 了 八元 , 下 欠 十二元
- tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 欠伸
- Ngáp và vươn vai.
- 他 一 觉醒 来 边 打呵欠 边 伸懒腰
- Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欠伸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欠伸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伸›
欠›