Đọc nhanh: 横隔 (hoành cách). Ý nghĩa là: tabula (tầng ngang của polyp).
Ý nghĩa của 横隔 khi là Động từ
✪ tabula (tầng ngang của polyp)
tabula (horizontal floor of polyp)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横隔
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 隔山 兄弟
- anh chị em cùng cha khác mẹ
- 隔房 兄弟
- anh em không cùng chi
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 才思 横溢
- bộc lộ tài trí
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 让 我 先 擦擦 这些 脏兮兮 的 警用 隔离带 吧
- Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.
- 把 你 像 隔夜 的 酸 辣酱 那样 扔 了
- Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 恍如隔世
- dường như đã mấy đời
- 发横财
- làm giàu ngang xương.
- 江河 横溢
- nước sông lan tràn
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 夫妻 分隔 两地
- vợ chồng ngăn cách hai nơi.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 隔离病房
- phòng cách ly bệnh
- 压迫 着 她 的 横隔膜
- Không rõ nguồn gốc ép vào cơ hoành của cô.
- 横栏 分隔 了 两 区域
- Cầu thang cắt ngang chia hai khu vực.
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 横隔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横隔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm横›
隔›