Đọc nhanh: 横财 (hoành tài). Ý nghĩa là: tiền của phi nghĩa; tiền của bất chính; của không chính đáng, của giời ôi. Ví dụ : - 发横财 làm giàu ngang xương.
Ý nghĩa của 横财 khi là Danh từ
✪ tiền của phi nghĩa; tiền của bất chính; của không chính đáng
意外得来的钱财 (多指用不正当的手段得来的)
- 发横财
- làm giàu ngang xương.
✪ của giời ôi
意外获得的财富, 多指以不法的手段取得
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横财
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 才思 横溢
- bộc lộ tài trí
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 爱护 公共 财物
- bảo vệ của công
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 发洋财
- phát tài
- 财神爷 保佑 你 发财
- Ngài Thần Tài phù hộ bạn phát tài.
- 财政部
- bộ tài chính
- 发横财
- làm giàu ngang xương.
- 大 财主
- đại tài chủ; ông chủ lớn.
- 财务处
- Phòng tài vụ.
- 依仗 财势 , 横行乡里
- dựa vào tiền tài quyền thế, hống hách quê nhà
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 横财
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横财 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm横›
财›