Đọc nhanh: 横加指责 (hoành gia chỉ trách). Ý nghĩa là: đổ lỗi một cách vô lương tâm.
Ý nghĩa của 横加指责 khi là Danh từ
✪ đổ lỗi một cách vô lương tâm
to blame unscrupulously
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横加指责
- 望台 兄多加 指点
- Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.
- 她 指责 他 诬陷 自己
- Cô ấy chỉ trích anh ta vu khống mình.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 他们 被 指责 为 白色 分子
- Họ bị chỉ trích là những phần tử phản cách mạng.
- 横加 阻挠
- hống hách ngăn cản
- 横加指责
- chỉ trích ngang ngược
- 横加 梗阻
- ngang ngược hống hách
- 参加 她 的 演奏会 的 观众 屈指可数
- Số khán giả đến tham dự buổi diễn hòa nhạc đếm trên đầu ngón tay.
- 这名 参议员 因 逃避 缴纳 所得税 而 受到 指责
- Người tham gia hội đồng thành viên này đã bị chỉ trích vì trốn tránh thanh toán thuế thu nhập.
- 不要 随便 指责 别人
- Đừng tùy tiện chỉ trích người khác.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 我们 指责 了 别人
- Chúng tôi chỉ trích người khác.
- 他 是 负责 指挥 作战 行动 的 军官
- Ông là sĩ quan chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động chiến đấu.
- 横眉冷对千夫指 , 俯首甘为孺子牛
- quắc mắt coi khinh nghìn lực sĩ, cúi đầu làm ngựa đứa hài nhi.
- 他 被 指责 了 错误
- Anh ấy bị chỉ trích về lỗi lầm.
- 指责 当代 青少年 超前消费 的 社会舆论 不绝于耳
- Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.
- 他 的 粗心 闯 来 指责
- Sự cẩu thả của anh ta gây ra chỉ trích.
- 老师 指责 了 他 迟到
- Giáo viên chỉ trích anh ta đến muộn.
- 他们 对 她 的 外表 横加 粗暴 的 评论
- Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.
- 各 反对党 指责 修建 新 机场 是 浪费 纳税人 的 金钱
- Các đảng đối lập chỉ trích việc xây dựng sân bay mới là lãng phí tiền của người đóng thuế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 横加指责
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横加指责 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
指›
横›
责›