概略地 gàilüè de

Từ hán việt: 【khái lược địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "概略地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khái lược địa). Ý nghĩa là: phác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 概略地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 概略地 khi là Tính từ

phác

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概略地

  • - 斗争 dòuzhēng 策略 cèlüè

    - sách lược đấu tranh

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - yǒu 克劳德 kèláodé · 巴洛 bāluò zài 肯塔基 kěntǎjī de 地址 dìzhǐ ma

    - Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?

  • - 宅基地 zháijīdì

    - đất nền nhà

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - 地图 dìtú 概览 gàilǎn 全城 quánchéng

    - Bản đồ này nhìn tổng quan cả thành phố.

  • - 他们 tāmen lüè 侵城 qīnchéng

    - Bọn họ chiếm đất chiếm thành.

  • - 情况 qíngkuàng xiàng 大家 dàjiā 概括 gàikuò 地作 dìzuò le 说明 shuōmíng

    - anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.

  • - 剧本 jùběn de 故事 gùshì xiàng 大家 dàjiā 概括地说 gàikuòdìshuō le 一遍 yībiàn

    - anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.

  • - 《 地质学 dìzhìxué 概论 gàilùn

    - khái luận về địa chất học

  • - zài 经济学 jīngjìxué yǒu 种概念 zhǒnggàiniàn bèi 称之为 chēngzhīwéi 地位 dìwèi 商品 shāngpǐn

    - Có một khái niệm kinh tế được gọi là hàng hóa vị trí

  • - 概略 gàilüè 说明 shuōmíng

    - nói những điểm chính

  • - 概略 gàilüè 介绍 jièshào

    - giới thiệu những điểm chính.

  • - lüè jǐn 地主之谊 dìzhǔzhīyì

    - tỏ lòng mến khách của địa phương nhà.

  • - 地形 dìxíng 概貌 gàimào

    - tình hình khái quát về địa hình.

  • - qǐng de 想法 xiǎngfǎ 概括 gàikuò 讲讲 jiǎngjiǎng

    - vui lòng tóm tắt những ý tưởng của bạn.

  • - zhè 只是 zhǐshì 整个 zhěnggè 故事 gùshì de 概略 gàilüè 详细 xiángxì 情节 qíngjié 可以 kěyǐ kàn 原书 yuánshū

    - đây chỉ là tóm tắt của toàn bộ câu chuyện, tình tiết tỉ mỉ có thể xem trong nguyên bản.

  • - 老师 lǎoshī 详细 xiángxì 地译 dìyì le 这个 zhègè 概念 gàiniàn

    - Thầy giáo đã giải thích chi tiết về khái niệm này.

  • - zhǐ 粗略地 cūlüèdì 浏览 liúlǎn 一下 yīxià 报告 bàogào

    - Tôi chỉ xem qua sơ lược báo cáo chút thôi.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 概略地

Hình ảnh minh họa cho từ 概略地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 概略地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Gài , Guì , Jié
    • Âm hán việt: Hị , Khái
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAIU (木日戈山)
    • Bảng mã:U+6982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điền 田 (+6 nét)
    • Pinyin: Lüè
    • Âm hán việt: Lược
    • Nét bút:丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WHER (田竹水口)
    • Bảng mã:U+7565
    • Tần suất sử dụng:Rất cao