Đọc nhanh: 楔栓 (tiết xuyên). Ý nghĩa là: bu lông nêm.
Ý nghĩa của 楔栓 khi là Danh từ
✪ bu lông nêm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楔栓
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
- 榫子 缝儿 面 揳 上 个 楔子
- đóng cái chêm vào khe mộng.
- 请 把 栓 插进去
- Vui lòng cắm cái chốt vào.
- 搬弄 枪栓
- lên quy-lát
- 请 确保 枪栓 已 锁定
- Vui lòng đảm bảo chốt an toàn đã được khóa.
- 他用 栓 把 门锁 上 了
- Anh ấy dùng chốt để khóa cửa.
- 一个 战士 正在 那里 摆弄 枪栓
- một chiến sĩ đang loay hoay với cây súng của anh ta ở đó
- 瓶栓坏 了
- Nắp chai đã hỏng.
- 房子 的 拐角 有个 消火栓
- góc phòng có bình cứu hoả; góc phòng có vòi nước chữa cháy.
- 他 打开 了 瓶子 的 瓶 栓
- Anh ấy đã mở nắp chai.
- 那 螺栓 多 了 三扣
- Bu lông đó thừa ba vòng ren.
- 我 的 车轮 上 有 几个 螺栓
- Trên bánh xe của tôi có vài con ốc.
- 螺栓 折 了 轮子 脱 了 出来
- Ốc vít bị gãy, bánh xe rơi ra.
- 拱 楔块 用于 形成 拱 或 穹窿 的 曲线 部分 的 楔形 石头 中 的 一块
- Một mảnh đá hình nón được sử dụng để tạo thành một phần cong hoặc núi lửa của cung tròn.
- 把 栓 转 一下 , 就 可以 打开 了
- Xoay cái chốt một chút là có thể mở được.
- 联键 音栓 连接 两个 风琴 键盘 使 之 能够 同时 演奏 的 装置
- Thiết bị liên kết phím nhạc giữa hai bàn phím đàn accordion để có thể chơi đồng thời.
- 每个 楼层 都 设有 消火栓
- mỗi tầng trệt đều không có bình chữa lửa.
- 枪栓 卡住 了 , 需要 修理
- Chốt an toàn bị kẹt rồi, cần sửa chữa.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 楔栓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 楔栓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm栓›
楔›