Đọc nhanh: 森喜朗 (sâm hỉ lãng). Ý nghĩa là: MORI Yoshirō (1937-), cầu thủ bóng bầu dục Nhật Bản và chính trị gia, thủ tướng 2000-2001, nổi tiếng với nhiều pha bóng.
Ý nghĩa của 森喜朗 khi là Danh từ
✪ MORI Yoshirō (1937-), cầu thủ bóng bầu dục Nhật Bản và chính trị gia, thủ tướng 2000-2001, nổi tiếng với nhiều pha bóng
MORI Yoshirō (1937-), Japanese rugby player and politician, prime minister 2000-2001, famous for numerous gaffes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 森喜朗
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 他 叫 迈克尔 · 克拉克 · 汤普森
- Anh ấy tên là Michael Clark Thompson.
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 小孩 们 喜欢 芒果 酪
- Bọn trẻ thích thạch xoài.
- 我 喜欢 蛋黄酱 朗姆
- Nó giống như mayonnaise với rượu rum trong đó.
- 她 喜欢 开朗 的 室内环境
- Cô ấy yêu thích không gian nội thất rộng rãi.
- 我们 喜欢 晴朗 的 日子
- Chúng tôi thích những ngày trời quang đãng.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 森喜朗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 森喜朗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
朗›
森›