Đọc nhanh: 梵册贝叶 (phạm sách bối hiệp). Ý nghĩa là: Tiếng Phạn trên lá cọ Talipot (thành ngữ); Kinh phật.
Ý nghĩa của 梵册贝叶 khi là Danh từ
✪ Tiếng Phạn trên lá cọ Talipot (thành ngữ); Kinh phật
Sanskrit on Talipot palm leaves (idiom); Buddhist scripture
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梵册贝叶
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 飞机 的 桨叶 飞速 旋转
- Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 妹妹 是 妈妈 的 宝贝
- Em gái là cục cưng của mẹ.
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 相片 册子
- quyển hình; album; tập ảnh chụp
- 蝉于 叶下吟 鸣
- Ve sầu kêu dưới lá cây.
- 花 在 绿叶 衬托 下 更 鲜艳
- Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 户口 册子
- sổ hộ khẩu
- 我 看见 叶子 在 凋
- Tôi thấy lá đang rụng.
- 呼啸山庄 艾力斯 · 贝尔 著
- Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
- 荷叶 露
- Nước lá sen.
- 碧绿 的 荷叶
- lá sen xanh biếc
- 荷叶 上 露珠 盈盈
- những hạt sương trên lá sen trong suốt.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梵册贝叶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梵册贝叶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm册›
叶›
梵›
贝›