梦兆 mèng zhào

Từ hán việt: 【mộng triệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "梦兆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mộng triệu). Ý nghĩa là: ứng mộng; điềm mộng, điềm chiêm bao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 梦兆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 梦兆 khi là Danh từ

ứng mộng; điềm mộng

梦境中所现的征兆迷信的人,认为梦中所见的,是未来吉凶的预兆

điềm chiêm bao

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梦兆

  • - de 梦想 mèngxiǎng shì 成为 chéngwéi xià 一个 yígè 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé

    - Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.

  • - xiǎng pào 妹妹 mèimei 做梦 zuòmèng

    - Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!

  • - 雷鸣 léimíng shì 暴风雨 bàofēngyǔ de 前兆 qiánzhào

    - Sấm rền báo bão tới.

  • - 鸟儿 niǎoér 鸣叫 míngjiào shì 春天 chūntiān 到来 dàolái de 征兆 zhēngzhào

    - Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.

  • - 梦寐以求 mèngmèiyǐqiú

    - ngủ mê cũng thấy.

  • - nǎi zhī 梦想 mèngxiǎng 支持 zhīchí

    - Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.

  • - 《 红楼梦 hónglóumèng nǎi 一代 yídài 奇书 qíshū

    - "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.

  • - de mèng hěn 美好 měihǎo

    - Giấc mơ của cô ấy rất đẹp.

  • - 身体 shēntǐ 障碍 zhàngài 阻止 zǔzhǐ 实现 shíxiàn 梦想 mèngxiǎng

    - Trở ngại về thể chất ngăn cản anh ấy thực hiện ước mơ.

  • - 当梦 dāngmèng bèi mái zài 江南 jiāngnán 烟雨 yānyǔ zhōng 心碎 xīnsuì le cái dǒng .....

    - Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)

  • - zhà dào zhè 山水 shānshuǐ 如画 rúhuà de 胜地 shèngdì 如入 rúrù 梦境 mèngjìng 一般 yìbān

    - vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.

  • - 《 梦溪笔谈 mèngxībǐtán

    - "Mộng Khê" bút đàm

  • - 浮生若梦 fúshēngruòmèng

    - kiếp phù du như một giấc mơ.

  • - 花儿 huāér 凋谢 diāoxiè 预兆 yùzhào 季节 jìjié 更替 gēngtì

    - Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.

  • - wèi 梦想 mèngxiǎng 奔波 bēnbō

    - Anh ấy bôn ba vì ước mơ.

  • - 晨雾 chénwù zhào 今日 jīnrì shì 晴天 qíngtiān

    - Sương mù buổi sáng báo hiệu hôm nay trời nắng.

  • - 梦幻泡影 mènghuànpàoyǐng

    - mộng tưởng tan vỡ như bong bóng; ảo mộng tan vỡ.

  • - 我梦到 wǒmèngdào zài 奥运 àoyùn 点燃 diǎnrán 火炬 huǒjù

    - Tôi đã có một giấc mơ được thắp sáng ngọn đuốc lớn tại Thế vận hội.

  • - de 梦想 mèngxiǎng shì yǒu 一次 yīcì 欧洲 ōuzhōu zhī xíng

    - Ước mơ của anh ấy là có một chuyến đi châu Âu.

  • - 锲而不舍 qièérbùshě 追求 zhuīqiú 梦想 mèngxiǎng

    - Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 梦兆

Hình ảnh minh họa cho từ 梦兆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梦兆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Triệu
    • Nét bút:ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMUO (中一山人)
    • Bảng mã:U+5146
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Méng , Mèng
    • Âm hán việt: Mông , Mộng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DDNI (木木弓戈)
    • Bảng mã:U+68A6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao