桦木 huàmù

Từ hán việt: 【hoa mộc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "桦木" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoa mộc). Ý nghĩa là: Gỗ bạch dương.

Từ vựng: Chuyên Ngành Gỗ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 桦木 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 桦木 khi là Danh từ

Gỗ bạch dương

桦木(学名:Betula)一般指桦木属约100种乔木和灌木的通称。单叶的边缘呈锯齿状或浅裂状,果实是小的翅果。桦木树皮平滑,含树脂,白色或杂色,有横走的皮孔,通常打横剥落成薄片,老树干的树皮厚而具深沟,开裂成不规则的片段。幼树短而纤细的枝条上举,呈窄塔形树冠。桦木的木材淡褐色至红褐色,用作地板、家具、纸浆、内部装饰材料、车船设备、胶合板等。耐寒、速生,对病虫害较有免疫力,用于重新造林、控制水土流失、防护覆盖或作保育树木。多要求湿润、肥沃的砂土或壤土,播种和嫁接繁殖。遍布于北半球寒冷地区。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桦木

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 一扎 yīzā 木柴 mùchái

    - Có một bó củi ở đây.

  • - 藤蔓 téngwàn 攀附 pānfù 树木 shùmù

    - dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.

  • - 这根 zhègēn 木料 mùliào 太细 tàixì 掉换 diàohuàn 一根 yīgēn de

    - miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.

  • - 松木 sōngmù shì 软木 ruǎnmù 柚木 yóumù shì 硬木 yìngmù

    - 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.

  • - 木瓜 mùguā 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 美味 měiwèi de 沙拉 shālà

    - Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.

  • - 托马斯 tuōmǎsī · 维拉 wéilā 鲁兹 lǔzī 珍妮特 zhēnnītè · 佐佐木 zuǒzuǒmù

    - Thomas Veracruz và Janet Sasaki.

  • - 木料 mùliào

    - vật liệu gỗ

  • - 木匣 mùxiá

    - tráp gỗ; hộp gỗ

  • - 木筏 mùfá

    - bè cây

  • -

    - mọt gỗ

  • - 木讷 mùnè

    - hiền như khúc gỗ.

  • - 木屐 mùjī

    - guốc gỗ.

  • - 木铎 mùduó

    - cái mõ bằng gỗ

  • - 木栅 mùshān

    - hàng rào gỗ

  • - 木匠 mùjiàng zào 漂亮 piàoliàng de 木桌 mùzhuō

    - Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.

  • - 木匠 mùjiàng 专心 zhuānxīn páo zhe 木板 mùbǎn

    - Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.

  • - 木犀肉 mùxiròu

    - thịt xào trứng.

  • - 软木塞 ruǎnmùsāi

    - nút bần.

  • - 木犀 mùxi fàn

    - cơm chiên trứng.

  • - 年轮 niánlún shì 树木 shùmù de 秘密 mìmì

    - Vòng tuổi là bí mật của cây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 桦木

Hình ảnh minh họa cho từ 桦木

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桦木 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:D (木)
    • Bảng mã:U+6728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丨ノフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOPJ (木人心十)
    • Bảng mã:U+6866
    • Tần suất sử dụng:Trung bình