桓仁 huán rén

Từ hán việt: 【hoàn nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "桓仁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn nhân). Ý nghĩa là: Quận tự trị Huanren Manchu ở Benxi , Liêu Ninh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 桓仁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 桓仁 khi là Danh từ

Quận tự trị Huanren Manchu ở Benxi 本溪, Liêu Ninh

Huanren Manchu autonomous county in Benxi 本溪, Liaoning

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桓仁

  • - 为富不仁 wéifùbùrén

    - làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân

  • - 手足 shǒuzú rén

    - chân tay tê rần

  • - 前者 qiánzhě 主张 zhǔzhāng 仁义 rényì 后者 hòuzhě 主张 zhǔzhāng 争利 zhēnglì

    - tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi

  • - 对待 duìdài 穷人 qióngrén 非常 fēicháng 仁爱 rénài

    - Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.

  • - 烩虾仁 huìxiārén

    - xào tôm nõn

  • - 虾仁 xiārén ér

    - tôm nõn.

  • - 麻木不仁 mámùbùrén

    - tê liệt; trơ trơ như gỗ đá

  • - 仁义道德 rényìdàodé

    - nhân nghĩa đạo đức.

  • - 一视同仁 yīshìtóngrén

    - đối xử bình đẳng.

  • - 核桃仁 hétaorén ér

    - nhân hạt đào.

  • - 志士仁人 zhìshìrénrén

    - nhân sĩ tiến bộ

  • - 残暴不仁 cánbàobùrén

    - tàn bạo bất nhân

  • - 一视同仁 yīshìtóngrén

    - đối xử bình đẳng

  • - 仁慈 réncí de 老人 lǎorén

    - cụ già nhân từ.

  • - 杏仁 xìngrén lào hěn 好吃 hǎochī

    - Mứt hạnh nhân rất ngon.

  • - 花生仁 huāshēngrén ér hěn 好吃 hǎochī

    - Nhân đậu phộng rất ngon.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 杏仁 xìngrén ér

    - Tôi thích ăn hạnh nhân.

  • - 这种 zhèzhǒng 果仁 guǒrén 油性 yóuxìng

    - hạt của loại quả này có hàm lượng dầu rất nhiều.

  • - rén 医生 yīshēng hěn 有名 yǒumíng

    - Bác sĩ Nhân rất nổi tiếng.

  • - xìng huán ma

    - Bạn họ Hoàn phải không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 桓仁

Hình ảnh minh họa cho từ 桓仁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桓仁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丨一一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OMM (人一一)
    • Bảng mã:U+4EC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMAM (木一日一)
    • Bảng mã:U+6853
    • Tần suất sử dụng:Cao