Đọc nhanh: 桑皮纸 (tang bì chỉ). Ý nghĩa là: giấy (làm bằng vỏ cây dâu).
Ý nghĩa của 桑皮纸 khi là Danh từ
✪ giấy (làm bằng vỏ cây dâu)
用桑树皮做的纸,质地坚韧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桑皮纸
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 那 是从 亚利桑那州 寄来 的
- Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 妈妈 剥 玉米 皮
- Mẹ lột vỏ ngô.
- 我 想 蒸 桑拿
- Tôi nghĩ rằng một phòng tắm hơi.
- 牛皮纸
- giấy dai.
- 牛皮纸 的 正面 比较 光滑
- mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.
- 虎皮 宣 ( 有 浅色 斑纹 的 红 、 黄 、 绿等色 的 宣纸 )
- giấy vân da hổ Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, có vân đỏ nhạt, vàng nhạt, xanh nhạt của Tuyên Thành).
- 公共场所 禁止 随地 乱 扔 果皮 纸屑
- cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.
- 这个 没有 皮 的 木料 得 用 砂纸 磨光
- Không có vỏ gỗ này cần được mài bóng bằng giấy nhám.
- 树皮 可以 做 造纸 的 原料
- Vỏ cây có thể dùng làm nguyên liệu làm giấy.
- 没 办法 , 只能 硬着头皮 干
- Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桑皮纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桑皮纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桑›
皮›
纸›