Đọc nhanh: 桃花雪 (đào hoa tuyết). Ý nghĩa là: tuyết muà xuân; tuyết rơi khi hoa đào nở; tuyết mùa xuân.
Ý nghĩa của 桃花雪 khi là Danh từ
✪ tuyết muà xuân; tuyết rơi khi hoa đào nở; tuyết mùa xuân
桃花开时下的雪;春雪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃花雪
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 雪花 泠 肩头
- Bông tuyết rơi trên vai.
- 雪花 在 空中 翻卷
- hoa tuyết bay trong không trung.
- 雪花儿 很漂亮
- Hoa tuyết rất đẹp.
- 梅花 在 飞雪 中 傲然 绽放
- Hoa mận nở rộ kiêu hãnh trong tuyết.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 桃花 盛开
- Hoa đào nở rộ.
- 雪花 凌空 飞舞
- hoa tuyết bay bổng trên bầu trời.
- 洁白 的 雪花
- hoa trắng như tuyết.
- 菱花 绽放 白如雪
- Hoa củ ấu nở trắng như tuyết.
- 老师 用 雪白 来 形容 雪花
- Thầy giáo dùng màu trắng như tuyết để miêu tả những bông tuyết.
- 如 蝴蝶 飞舞 , 洁白 的 雪花
- Như con bướm vỗ cánh bay lượn, những bông hoa tuyết trắng bay bay trong bầu trời.
- 桃花汛
- lũ hoa đào (lũ mùa xuân).
- 正是 梨树 挂花 的 时候 , 远远望去 一片 雪白
- vào đúng thời kỳ cây lê ra hoa, nhìn xa xa toàn một màu trắng như tuyết.
- 现在 桃花 开始 绽放
- Hiện nay hoa đào đã bắt đầu nở rộ.
- 雪花 在 空中 飘
- Bông tuyết bay trong không khí.
- 雪花 轻轻 在 空中 飞
- Bông tuyết bay nhẹ nhàng trong không trung.
- 雪花 在 空中 轻轻 飘落
- Hoa tuyết nhẹ nhàng rơi trong không trung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桃花雪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桃花雪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桃›
花›
雪›