Đọc nhanh: 桃花眼 (đào hoa nhãn). Ý nghĩa là: mắt đào hoa.
Ý nghĩa của 桃花眼 khi là Danh từ
✪ mắt đào hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃花眼
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 饿得 两眼 发花
- đói hoa mắt
- 老眼昏花
- già cả mắt mờ
- 头昏眼花
- đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa
- 两眼 含着泪 花
- hai mắt ngấn lệ.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 桃花 盛开
- Hoa đào nở rộ.
- 桃花汛
- lũ hoa đào (lũ mùa xuân).
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 火花 猛然 闪于 眼前
- Tia lửa bỗng nhiên bùng lên trước mắt.
- 她 的 眼里 闪烁着 泪花
- Trong mắt cô ấy lấp lánh những giọt lệ.
- 现在 桃花 开始 绽放
- Hiện nay hoa đào đã bắt đầu nở rộ.
- 这种 烟花 让 人 一饱眼福
- Loại pháo hoa này làm cho người ta mãn nhãn.
- 春天 了 , 桃花 都 开 了
- Mùa xuân đến, hoa đào đều đã nở rộ.
- 眼花缭乱
- rối ren hoa mắt.
- 加班 加 到 头晕眼花
- Tăng ca đến mức hoa mắt chóng mặt
- 杏花 和 碧桃 都 已经 开过 了
- hoa hạnh và hoa bích đào đã nở rồi.
- 河边 的 桃花 特别 美丽
- Hoa đào bên bờ sông rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桃花眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桃花眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桃›
眼›
花›