Đọc nhanh: 桂枝 (quế chi). Ý nghĩa là: quế (Ramulus Cinnamomi), quế chi.
Ý nghĩa của 桂枝 khi là Danh từ
✪ quế (Ramulus Cinnamomi)
cinnamon (Ramulus Cinnamomi)
✪ quế chi
桂木的树枝; 传说月中有桂树, 故用桂枝指月; 牡桂的枝, 可入药
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桂枝
- 我 弟弟 很 爱 吃 番荔枝
- Em trai tôi rất thích ăn na.
- 小鸟 枝头 啼鸣
- Chim nhỏ hót trên cành cây.
- 枝头 有只 鸧在 鸣叫
- Trên cành cây có con chim vàng anh đang hót.
- 小鸟 在 枝头 鸣叫
- Chú chim nhỏ hót trên cành cây.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 梨花 皑皑 满 枝头
- Hoa lê trắng xóa đầy cành.
- 他 戴 着 月桂冠
- Anh ấy đeo vòng nguyệt quế.
- 枝叶 网住 小屋
- Tán lá phủ kín căn nhà nhỏ.
- 花瓶 里 插 了 五枝 菊花
- Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 桂江 的 水 很 清澈
- Nước sông Quế rất trong sạch.
- 桂子飘香
- hương hoa quế lan toả
- 柳枝 披 在 小河 两岸
- Cành liễu xõa ra hai bên bờ sông nhỏ.
- 一枝 枪
- một cây súng
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 雀儿 在 枝头 叫
- Chim sẻ kêu trên cành cây.
- 鸟儿 在 枝头 嘤 嘤 叫
- Chim đang hót líu lo trên cành cây.
- 他 把 树枝 拗断 了
- Anh ấy bẻ gãy cành cây.
- 桂枝 在 中药 中 很 常见
- Nhánh quế thường thấy trong thuốc đông y.
- 妈妈 在 花园里 修 树枝
- Mẹ đang cắt cành cây trong vườn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桂枝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桂枝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枝›
桂›