Đọc nhanh: 核轰炸 (hạch oanh tạc). Ý nghĩa là: quả bom hạt nhân.
Ý nghĩa của 核轰炸 khi là Danh từ
✪ quả bom hạt nhân
nuclear bomb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核轰炸
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 炮声 轰 轰鸣
- Tiếng pháo nổ ầm ầm.
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 马达 轰响
- động cơ ô tô nổ vang
- 轰赶 牲口
- xua đuổi súc vật
- 核减 经费
- giảm kinh phí sau khi hạch toán xong..
- 雷声 轰 轰响
- Tiếng sấm sét ầm ầm vang lên.
- 雷声 不断 轰响
- Tiếng sấm không ngừng nổ vang.
- 烈性 炸药
- thuốc nổ mạnh.
- 核装置
- Trang bị vũ khí hạt nhân.
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
- 轮番 轰炸
- luân phiên oanh tạc
- 炸药 轰隆 一声 , 山石 崩裂
- mìn nổ ầm một tiếng, đá núi văng tung toé
- 俯冲 轰炸
- máy bay lao xuống ném bom.
- 我们 将 以 地毯式 轰炸 炸平 三英里 半宽 的 地区
- Chúng ta sẽ ném bom rải rác tại một khu vực rộng ba dặm rưỡi.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 核 武装 轰炸机 在 危机 期间 负责 警戒
- Máy bay ném bom hạt nhân chịu trách nhiệm giám sát trong thời gian khủng hoảng.
- 轰炸机 对 这 港口 进行 了 一次 突然袭击
- Máy bay ném bom đã tấn công bất ngờ vào cảng này.
- 我军 高射炮 击落 五架 敌军 轰炸机
- Quân đội chúng tôi đã bắn hạ được năm máy bay ném bom của địch bằng pháo chống máy bay cao.
- 他 的 行为 在 学校 里 引起 了 轰动
- Hành vi của anh ấy đã gây xôn xao trong trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 核轰炸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 核轰炸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm核›
炸›
轰›