Đọc nhanh: 核电荷数 (hạch điện hà số). Ý nghĩa là: số nguyên tử, điện tích trên hạt nhân.
Ý nghĩa của 核电荷数 khi là Danh từ
✪ số nguyên tử
atomic number
✪ điện tích trên hạt nhân
electric charge on nucleus
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核电荷数
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 电场 强度 影响 电荷
- Cường độ điện trường ảnh hưởng đến điện tích.
- 因为 超负荷 , 这里 经常 停电
- Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 这个 电路 周数 稳定
- Số bước sóng của mạch điện này ổn định.
- 这 一栏 的 数字 还 没有 核对
- Những con số trong cột này chưa được đối chiếu.
- 流明 数越 高 , 越省 电
- Lumen càng cao, càng tiết kiệm điện.
- 核能 发电 无法 代替 常规 的 能源
- Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 把 报告 里面 的 数字 复核 一下
- những con số trong bảng báo cáo thẩm tra đối chiếu lại một chút.
- 核对 销售 数量 和 余存 数量
- Đối chiếu số lượng tiêu thụ và số dư.
- 用电 度数 逐月 增加
- số ghi điện dùng càng ngày càng tăng.
- 数字电视 很 普遍
- Truyền hình kỹ thuật số rất phổ biến.
- 正在 建造 的 核电站 预计 在 五年 後 投产
- Nhà máy điện hạt nhân đang được xây dựng dự kiến sẽ đi vào hoạt động trong vòng 5 năm tới.
- 他 认真 核实 数据
- Anh ấy chăm chỉ kiểm tra số liệu.
- 她 在 核对 数据
- Cô ấy đang đối chiếu dữ liệu.
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
- 你 打电话 的 次数 太多 了
- Số lần bạn gọi điện quá nhiều rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 核电荷数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 核电荷数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm数›
核›
电›
荷›