Đọc nhanh: 核燃料燃耗 (hạch nhiên liệu nhiên háo). Ý nghĩa là: đốt cháy nhiên liệu hạt nhân.
Ý nghĩa của 核燃料燃耗 khi là Động từ
✪ đốt cháy nhiên liệu hạt nhân
nuclear fuel burnup
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核燃料燃耗
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 点燃 火把
- đốt đuốc; châm đuốc
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 孩子 燃了 鞭炮
- Đứa trẻ đốt pháo.
- 他 点燃 了 一串 鞭炮
- Anh ấy đốt một tràng pháo.
- 准备 点燃 鞭炮 庆祝 胜利
- Chuẩn bị đốt pháo mừng chiến thắng.
- 白 蜡烛 在 桌子 上 燃烧
- Nến trắng đang cháy trên bàn.
- 燃点 灯火
- đốt đèn.
- 蜡烛 燃尽 了
- Nến cháy hết rồi.
- 她 点燃 了 蜡烛
- Cô ấy đã thắp nến.
- 他 用 火柴 点燃 蜡烛
- Anh ấy dùng diêm để thắp nến.
- 她 燃起 火
- Cô ấy nhóm lửa lên.
- 爷爷 燃起 火把
- Ông nội đốt đuốc lên.
- 燃料
- nhiên liệu
- 足够 的 燃料
- Nhiên liệu đầy đủ.
- 这种 塑料 可以 阻燃
- Loại nhựa này có khả năng chống cháy.
- 是 一种 新型 生物 燃料
- Công cụ này là một loại nhiên liệu sinh học mới.
- 炭是 一种 常见 的 燃料
- Than là một loại nhiên liệu phổ biến.
- 消耗量 就是 以 每 小时 加仑 表示 的 所 耗费 的 燃料 总数
- Số lượng tiêu thụ là tổng số nhiên liệu tiêu thụ được biểu thị bằng gallon mỗi giờ.
- 火焰 燃烧 得 很 旺盛
- Ngọn lửa cháy rất mạnh mẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 核燃料燃耗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 核燃料燃耗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm料›
核›
燃›
耗›