Đọc nhanh: 核仁 (hạch nhân). Ý nghĩa là: hạch nhân.
Ý nghĩa của 核仁 khi là Danh từ
✪ hạch nhân
代谢期中为典型的组织化的小体,蛋白结构为主,或被认为是司合成的中心或被认为是一个储存细胞,通常在有丝分裂中消失,在每次分裂后与SAT染色体的核仁组成中心接触而又重新形成; 种子外皮内边的部分,常指可食用的种子和坚果、核果及类似果实的内果皮里边的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核仁
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 手足 不 仁
- chân tay tê rần
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 核减 经费
- giảm kinh phí sau khi hạch toán xong..
- 烩虾仁
- xào tôm nõn
- 虾仁 儿
- tôm nõn.
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 仁义道德
- nhân nghĩa đạo đức.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng.
- 核桃仁 儿
- nhân hạt đào.
- 志士仁人
- nhân sĩ tiến bộ
- 残暴不仁
- tàn bạo bất nhân
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 仁慈 的 老人
- cụ già nhân từ.
- 杏仁 酪 很 好吃
- Mứt hạnh nhân rất ngon.
- 花生仁 儿 很 好吃
- Nhân đậu phộng rất ngon.
- 我 喜欢 吃 杏仁 儿
- Tôi thích ăn hạnh nhân.
- 大脑 的 这 一部分 被 称为 杏仁核
- Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.
- 有 多少 受训 的 飞行员 没有 通过 上次 考核 而 被 淘汰 ?
- Có bao nhiêu phi công được đào tạo không vượt qua cuộc kiểm tra lần trước và bị loại bỏ?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 核仁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 核仁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仁›
核›