Đọc nhanh: 核小体 (hạch tiểu thể). Ý nghĩa là: nucleosome.
Ý nghĩa của 核小体 khi là Danh từ
✪ nucleosome
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核小体
- 该 雕像 大小 为 实体 的 两倍
- Chiếc tượng này có kích thước gấp đôi so với thực tế.
- 这梨 核儿 很小
- Hạt lê này rất nhỏ.
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 这块 石头 的 体积 很小
- Khối đá này có thể tích rất nhỏ.
- 媒体 内容 要 经过 审核
- Nội dung truyền thông cần qua kiểm duyệt.
- 男人 进行 体育 活动 就是 为了 发掘 脆弱 的 小 心肝
- Đàn ông chơi thể thao để họ có thể tìm kiếm và phá hủy
- 容积 , 体积 大小 、 体积 或 容积 , 常指 很大 时
- Dung tích, kích thước thể tích hoặc dung tích, thường được chỉ đến khi rất lớn.
- 小狗 扭转 身体 跑 去
- Chó con quay người chạy đi.
- 弱小 的 身体 需要 照顾
- Cơ thể của đứa trẻ cần được chăm sóc.
- 集体 的 力量 是 伟大 的 , 个人 的 力量 是 藐小 的
- sức mạnh của tập thể thì vĩ đại, sức mạnh của cá nhân thì nhỏ bé.
- 矿坑 小 矿体 或 矿石 的 堆积
- Sự tích tụ của mỏ khoáng nhỏ hoặc đống khoáng đá.
- 无核 的 小 水果 容易 压烂
- Quả nhỏ không có hạt dễ bị nghiền nát.
- 古代 的 猛犸 和 现在 的 象 体格 大小 差不多
- voi ma-mút thời cổ có hình thể xấp xỉ voi bây giờ.
- 橄榄 核 很小
- Hạt ô liu rất nhỏ.
- 莺 体型 小巧
- Chim oanh có thân hình nhỏ nhắn.
- 我 每天 匀出 一个 小时 锻炼身体
- Mỗi ngày tôi dành ra một tiếng đồng hồ để rèn luyện sức khỏe.
- 缩小 群体 以便 更好 地 管理
- Thu nhỏ nhóm để quản lý tốt hơn.
- 从 打 小张 来后 , 我们 的 文体活动 活跃 多 了
- từ lúc Tiểu Trương đến, hoạt động văn thể mỹ của chúng tôi thêm đa dạng.
- 这部 小说史 , 体大思精 , 征引 宏富
- bộ tiểu thuyết lịch sử này, quy mô lớn, dẫn chứng phong phú.
- 篆书 又 分为 大篆 和 小篆 , 是 汉字 书体 发 的 主要 阶段
- Chữ triện được chia thành chữ triện lớn và chữ triện nhỏ, đây là giai đoạn chính của sự phát triển phong cách thư pháp Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 核小体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 核小体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
⺌›
⺍›
小›
核›