Đọc nhanh: 校园欺凌 (hiệu viên khi lăng). Ý nghĩa là: bạo lực học đường.
Ý nghĩa của 校园欺凌 khi là Danh từ
✪ bạo lực học đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校园欺凌
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 他 顾恋 着 校园 的 生活
- Anh ấy nhớ cuộc sống sinh viên.
- 美化 校园
- Làm đẹp sân trường.
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 受尽 了 欺凌
- Bị ức hiếp đủ điều
- 决不 任 人 欺凌
- Quyết không thể để mặc người làm nhục.
- 不要 欺凌 弱小
- Không được bắt nạt kẻ yếu.
- 此霸 欺凌 弱小 国家
- Nước bá quyền này ức hiếp các nước nhỏ yếu.
- 因为 恃强欺弱 被 奥兰多 市 的 两所 学校 开除
- Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.
- 校园 有 高高的 墙
- Trường học có bức tường cao.
- 他 是 校园 里 的 学霸
- Anh ấy là học sinh giỏi trong trường.
- 校园 霸凌是 一个 严重 的 问题
- Bắt nạt trong trường học là một vấn đề nghiêm trọng.
- 我们 都 认为 制止 校园 霸凌 很 有 必要
- Tất cả chúng ta đều tin rằng cần phải chấm dứt nạn bắt nạt trong trường học.
- 校园 里 有 三个 餐厅
- Có ba nhà hàng trong khuôn viên trường.
- 学校 的 北边 有 公园
- Phía bắc trường có một công viên.
- 学校 在 公园 的 北边
- Trường học nằm ở phía bắc của công viên.
- 我 绝对 不是 高中 校园 里 的 风云人物
- Tôi chắc chắn không phải là một người nổi tiếng ở trường trung học.
- 老同学 带领 新 同学 参观 校园
- Bạn học cũ dẫn bạn học mới tham quan sân trường.
- 放暑假 了 , 校园 里 空空如也
- Đang là kỳ nghỉ hè và khuôn viên trường vắng tanh.
- 学校 杜绝 欺凌 现象
- Trường học ngăn chặn hiện tượng bắt nạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 校园欺凌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 校园欺凌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凌›
园›
校›
欺›