Đọc nhanh: 栗背短翅鸫 (lật bội đoản sí đông). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Cánh ngắn của Gould (Heteroxenicus stellatus).
Ý nghĩa của 栗背短翅鸫 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) Cánh ngắn của Gould (Heteroxenicus stellatus)
(bird species of China) Gould's shortwing (Heteroxenicus stellatus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栗背短翅鸫
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 展翅高飞
- giương cánh bay cao
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 摩肩 擦背
- kề vai sát cánh.
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 她 的 后背 很痛
- Lưng của cô ấy rất đau.
- 风筝 的 翅膀 颜色 鲜艳
- Cánh của con diều có màu sắc rực rỡ.
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 短打 戏
- kịch đoản đả
- 打短工
- làm công nhật; làm thuê thời vụ.
- 背地里 说 人 长短 是 不 应该 的
- không nên nói này nọ sau lưng người khác
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 栗背短翅鸫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 栗背短翅鸫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm栗›
短›
翅›
背›
鸫›