Đọc nhanh: 栗背短脚鹎 (lật bội đoản cước _). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) hạt dẻ.
Ý nghĩa của 栗背短脚鹎 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) hạt dẻ
雀形目鹎科短脚鹎属鸟类。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栗背短脚鹎
- 扎 裤脚
- xắn quần; vo quần
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 哎哟 你 踩 到 我 脚 上 了
- Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!
- 哟 , 你 踩 我 脚 了
- Ơ, anh giẫm phải chân tôi rồi.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 脚背 上 有 个 小 疤痕
- Trên mu bàn chân có một vết sẹo nhỏ.
- 我会 让 你们 死记硬背 各种 异步 脚本
- Tôi sẽ nhồi nhét cho bạn quá nhiều javascript không đồng bộ
- 背地里 说 人 长短 是 不 应该 的
- không nên nói này nọ sau lưng người khác
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 栗背短脚鹎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 栗背短脚鹎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm栗›
短›
背›
脚›
鹎›