Đọc nhanh: 标题党 (tiêu đề đảng). Ý nghĩa là: "người viết tiêu đề giật gân", những người viết tiêu đề gây hiểu lầm để tạo ra nhấp chuột từ người dùng Internet, clickbait.
Ý nghĩa của 标题党 khi là Danh từ
✪ "người viết tiêu đề giật gân", những người viết tiêu đề gây hiểu lầm để tạo ra nhấp chuột từ người dùng Internet
"sensational headline writers", people who write misleading titles in order to generate clicks from Internet users
✪ clickbait
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标题党
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 这题 有 附加 题
- Câu hỏi này có câu hỏi phụ.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 通栏标题
- đầu đề chữ lớn chạy suốt trang báo.
- 套红 标题
- in đỏ tiêu đề
- 利国利民 是 党 的 目标
- Mang lại lợi ích cho đất nước và nhân dân là mục tiêu của Đảng.
- 报纸 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của tờ báo rất thu hút.
- 改易 文章 标题
- sửa chữa tiêu đề bài văn
- 这个 标题 很 有趣
- Tiêu đề này rất thú vị.
- 我们 需要 更换 标题
- Chúng tôi cần thay đổi tiêu đề.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
- 他 创意 了 一个 新 的 标题
- Anh ấy đã sáng tạo ra một tiêu đề mới.
- 党 的 目标 是 服务 于 人民
- Mục tiêu của Đảng là phục vụ nhân dân.
- 我们 需要 深化 主题
- Chúng ta cần làm sâu sắc chủ đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 标题党
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 标题党 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm党›
标›
题›