Đọc nhanh: 柴斧 (sài phủ). Ý nghĩa là: búa rìu.
Ý nghĩa của 柴斧 khi là Danh từ
✪ búa rìu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柴斧
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 劈 木柴
- bổ củi; chẻ củi.
- 这肉 有点 柴 啊
- Thịt này hơi dai.
- 这里 唯一 的 废柴 是 你 呀 !
- Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.
- 她 擦 着 一根 火柴
- Cô ấy đang quẹt một que diêm.
- 孩子 擦 着 了 一根 火柴
- Đứa bé quẹt một que diêm.
- 矮人 斧 能 砍 穿 一切
- Rìu lùn cắt xuyên qua mọi thứ.
- 枯瘦 如柴
- gầy khô như que củi.
- 劈柴 太湿 , 压秤
- củi chẻ ướt quá, nặng cân lắm.
- 板斧
- rìu to bản
- 这 把 斧子 卷 了 刃 了
- Cái rìu này bị quằn lưỡi rồi.
- 甘冒 斧钺 以 陈
- dám chịu hình phạt nặng để trình bày.
- 柴沟堡 ( 在 河北 )
- Sài Câu Bảo (ở Hà Bắc)
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 煎饼 搁凉 了 就 柴
- Bánh rán cứng và khô khi để nguội.
- 搂 柴火
- đi ôm củi.
- 他 在 院子 里 搂 柴火
- Anh ấy gom củi ở trong sân.
- 她 去 搂 一些 柴火 准备 做饭
- Cô ấy đi ôm một ít củi chuẩn bị nấu cơm.
- 两柄 斧头
- hai cây búa
- 聪明 的 樵夫 , 既 善于 砍柴 , 也 善于 磨刀
- Một tiều phu thông minh, sẽ giỏi cả đốn củi lẫn mài dao
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柴斧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柴斧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斧›
柴›