Đọc nhanh: 查实 (tra thực). Ý nghĩa là: thẩm tra; kiểm tra. Ví dụ : - 案情已经查实。 tình tiết vụ án đã thẩm tra.
Ý nghĩa của 查实 khi là Động từ
✪ thẩm tra; kiểm tra
调查核实
- 案情 已经 查实
- tình tiết vụ án đã thẩm tra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 查实
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 查尔斯 不 在 这 睡
- Charles không ngủ ở đây.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 查证 属实
- điều tra và chứng nhận đúng sự thật.
- 查验 属实
- kiểm tra sự thật.
- 案情 已经 查实
- tình tiết vụ án đã thẩm tra.
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 查清 事实 , 依法处理
- điều tra rõ sự thật, căn cứ theo pháp luật xử lý.
- 事出有因 , 查无实据
- Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .
- 业已 调查 属实
- đã điều tra đúng với sự thật.
- 查验 单据 是否 真实
- Kiểm tra xem chứng từ có thật không.
- 你 和 查德 老实 坐 好
- Bạn và Chad ngồi chặt lại.
- 调查 显示 了 真实情况
- Khảo sát cho thấy tình hình thực tế.
- 他 检查 了 文凭 的 真实性
- Anh ấy kiểm tra tính xác thực của bằng cấp.
- 经过 调查 情况 完全 属实
- Sau khi điều tra, tình hình hoàn toàn là sự thật.
- 十多位 科学家 联手 进行 实地调查
- hơn mười nhà khoa học cùng nhau tiến hành việc điều tra.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 查实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 查实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
查›