柏拉图哲学 bólātú zhéxué

Từ hán việt: 【bá lạp đồ triết học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "柏拉图哲学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bá lạp đồ triết học). Ý nghĩa là: Chủ nghĩa Platon.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 柏拉图哲学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 柏拉图哲学 khi là Danh từ

Chủ nghĩa Platon

Platonism

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柏拉图哲学

  • - zài 学习 xuéxí 阿拉伯语 ālābóyǔ

    - Tôi đang học tiếng Ả Rập.

  • - 气象 qìxiàng 学者 xuézhě huà le 一张 yīzhāng 天气图 tiānqìtú

    - Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.

  • - 唯物主义 wéiwùzhǔyì 唯心主义 wéixīnzhǔyì shì 哲学 zhéxué zhōng de 两大 liǎngdà 壁垒 bìlěi

    - chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.

  • - 哲学 zhéxué shì de zuì ài

    - Triết học là môn học yêu thích của tôi.

  • - 教学 jiāoxué 挂图 guàtú

    - bản đồ treo tường để dạy học.

  • - 探讨 tàntǎo 哲学 zhéxué 问题 wèntí

    - Thảo luận nghiên cứu về vấn đề Triết học.

  • - 学习 xuéxí 拉后腿 lāhòutuǐ le

    - Anh ấy học tập thụt lùi rồi.

  • - 哲学家 zhéxuéjiā 讨论 tǎolùn 一元论 yīyuánlùn

    - Các triết gia thảo luận về nhất nguyên luận.

  • - 学校 xuéxiào 决定 juédìng kuò 图书馆 túshūguǎn de 面积 miànjī

    - Trường học quyết định mở rộng diện tích của thư viện.

  • - 学生 xuésheng men 聚集 jùjí zài 图书馆 túshūguǎn 学习 xuéxí

    - Các sinh viên tụ tập ở thư viện để học.

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 描图 miáotú

    - Tôi đang học tô tranh.

  • - zhe 孩子 háizi 学习 xuéxí

    - Cô ấy nuôi nấng con học hành.

  • - 喜欢 xǐhuan 学习 xuéxí 哲学 zhéxué

    - Tôi thích học triết học.

  • - zài 中世纪 zhōngshìjì 哲学 zhéxué 神学 shénxué shì 不分 bùfēn de

    - Trong thời Trung cổ, triết học và thần học không thể phân biệt.

  • - 学校 xuéxiào 图书馆 túshūguǎn 今日 jīnrì 关闭 guānbì

    - Trường học và thư viện hôm nay đóng cửa.

  • - 哲学 zhéxué guà le

    - Tôi trượt môn triết học.

  • - 伦理学 lúnlǐxué shì 哲学 zhéxué de 分科 fēnkē

    - Luân lí học là một nhánh của triết học.

  • - 数学 shùxué 集合 jíhé 可用 kěyòng 图形 túxíng 表示 biǎoshì

    - Tập hợp toán học có thể được biểu diễn bằng hình vẽ.

  • - 教授 jiàoshòu 阐述 chǎnshù le 哲学理论 zhéxuélǐlùn

    - Giáo sư đã trình bày lý thuyết triết học.

  • - 学校 xuéxiào yǒu 崭新 zhǎnxīn de 图书馆 túshūguǎn

    - Trường học có thư viện hoàn toàn mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 柏拉图哲学

Hình ảnh minh họa cho từ 柏拉图哲学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柏拉图哲学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhé
    • Âm hán việt: Triết
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLR (手中口)
    • Bảng mã:U+54F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Lā , Lá , Lǎ , Là
    • Âm hán việt: Lạp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYT (手卜廿)
    • Bảng mã:U+62C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎi , Bó , Bò
    • Âm hán việt: , Bách
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHA (木竹日)
    • Bảng mã:U+67CF
    • Tần suất sử dụng:Cao