Đọc nhanh: 枚卜 (mai bốc). Ý nghĩa là: để chọn các quan chức bằng cách bói toán (cổ xưa), để thực hành bói toán mà không có một câu hỏi xác định.
Ý nghĩa của 枚卜 khi là Động từ
✪ để chọn các quan chức bằng cách bói toán (cổ xưa)
to choose officials by divination (archaic)
✪ để thực hành bói toán mà không có một câu hỏi xác định
to practice divination without a definite question
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枚卜
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 求神问卜
- cầu thần xem bói.
- 你 把 萝卜 擦 成丝儿
- Bạn nạo củ cải thành sợi.
- 萝卜 糠 了
- củ cải xốp xộp
- 她 的 手上 戴着 一枚 钻戒
- Trên tay cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương.
- 他 小心 地 抚摸 着 那 枚 奖章
- Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.
- 这枚 戒指 是 他们 爱情 的 象征
- Chiếc nhẫn này là biểu tượng của tình yêu của họ.
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 他卜 定居 此地
- Anh ấy chọn định cư ở đây.
- 我们 卜居 城市
- Chúng tôi chọn sống ở thành phố.
- 比安卡 是 替 第三方 拍卖 这枚 邮票
- Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.
- 那枚 宝石 肯定 是 人造 宝石
- Viên ngọc đó khẳng định là ngọc nhân tạo.
- 地里 种 着 萝卜
- Trong ruộng có trồng củ cải.
- 他常去 算卜
- Anh ấy thường đi bói toán.
- 妈妈 熬 的 萝卜 好吃
- Củ cải mẹ nấu rất ngon.
- 她 找 人 卜卦
- Cô ấy tìm người bói quẻ.
- 她 讨厌 吃 胡萝卜
- Cô ấy ghét ăn cà rốt.
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 那枚 马鞭 材质 好
- Chiếc roi kia chất liệu tốt.
- 这个 集邮迷 决心 无论 代价 如何 都 要 搞 到 那 枚 稀有 的 邮票
- Người sưu tầm tem này quyết tâm mua được con tem hiếm đó bất chấp mọi giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枚卜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枚卜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺊›
卜›
枚›