Đọc nhanh: 果期 (quả kì). Ý nghĩa là: mùa đậu quả.
Ý nghĩa của 果期 khi là Danh từ
✪ mùa đậu quả
the fruiting season
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果期
- 我们 期待 比赛 的 结果 公布
- Chúng tôi mong chờ kết quả cuộc thi.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 长期 的 努力 必然 产生 效果
- Nỗ lực lâu dài chắc chắn sẽ tạo ra kết quả.
- 如果 超过 了 交付 期 , 就 得 缴纳 滞纳金
- Nếu nộp quá hạn thời gian trả phí thì phí thanh toán quá hạn sẽ được áp dụng.
- 短期 效果 可能 不会 很 明显
- Hiệu quả ngắn hạn có thể không rõ ràng.
- 结果 如 预期
- Kết quả như mong đợi.
- 结果 超出 预期
- Kết quả vượt quá mong đợi.
- 优良 的 成绩 , 是 长期 刻苦 学习 的 结果
- Kết quả xuất sắc là kết quả của quá trình học tập chăm chỉ trong thời gian dài.
- 这种 药未 达到 预期 效果
- Thuốc này không đạt được hiệu quả như mong đợi.
- 霜降 期间 , 苹果 是 一种 值得 推荐 的 水果
- Táo là loại trái cây được khuyên dùng trong thời kỳ sương giáng.
- 我们 期待 明年 能 结果
- Chúng tôi hy vọng năm sau sẽ ra quả.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 果期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 果期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm期›
果›