Đọc nhanh: 构图 (cấu đồ). Ý nghĩa là: kết cấu; cấu trúc; phác hoạ (thành một bức tranh hoàn chỉnh theo chủ đề tư tưởng và đề tài.); vẽ mô-típ.
Ý nghĩa của 构图 khi là Động từ
✪ kết cấu; cấu trúc; phác hoạ (thành một bức tranh hoàn chỉnh theo chủ đề tư tưởng và đề tài.); vẽ mô-típ
绘画时根据题材和主题思想的要求,把要表现的形象适当地组织起来,构成协调的完整的画面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 构图
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 弘图
- ý đồ lớn
- 舆图
- địa đồ
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 盖 图章
- đóng dấu
- 木构 架
- khung gỗ
- 沙雕 图
- Ảnh tấu hề
- 展 地图
- Trải bản đồ ra.
- 按 图钉
- Đóng đinh rệp
- 图解法
- phương pháp minh hoạ
- 画图 员
- nhân viên đồ hoạ
- 我 喜欢 这个 镜头 的 构图
- Tôi thích bố cục của cảnh quay này.
- 画面 构图 和谐 美妙
- Bố cục của bức tranh hài hòa và đẹp mắt.
- 这些 诗篇 构成 了 一幅 农村 生活 的 多彩的 画图
- cấu tứ bài thơ này là một bức tranh nhiều màu về cuộc sống nông thôn.
- 这张 照片 的 构图 非常 好
- Bố cục của bức ảnh này rất đẹp.
- 他们 在 讨论 画面 的 构图
- Họ đang thảo luận về bố cục của hình ảnh.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 构图
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 构图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
构›