Đọc nhanh: 板道工 (bản đạo công). Ý nghĩa là: Công nhân bẻ ghi.
Ý nghĩa của 板道工 khi là Danh từ
✪ Công nhân bẻ ghi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板道工
- 老板 让 工人 们 饿 了 一天
- Ông chủ bỏ đói công nhân cả ngày.
- 老板 留言 安排 工作
- Sếp để lại tin nhắn sắp xếp công việc.
- 道班 工人
- công nhân đội bảo quản đường.
- 床板 有道 缝
- giường có một khe hở.
- 老板 许愿 加工资
- Ông chủ hứa hẹn tăng lương.
- 他 被 老板 克扣 了 工资
- Anh ấy bị giám đốc cắt giảm lương.
- 老板 经常 扣 我 的 工资
- Ông chủ thường trừ lương tôi.
- 他告 了 老板 不 给 工资
- Anh ấy đã kiện sếp không trả lương.
- 她 要 控 老板 拖欠工资
- Cô ấy muốn kiện ông chủ chậm trả lương.
- 老板 每月 准时 开 工资
- Ông chủ trả lương đúng hạn mỗi tháng.
- 老板 对 新 员工 予以 鼓励
- Ông chủ khuyến khích nhân viên mới.
- 那个 老板 太 霸道 了
- Ông chủ đó quá ngang ngược.
- 老板 很 霸道 的 样子
- Ông chủ có vẻ rất ngang ngược.
- 扳道 工
- công nhân bẻ ghi
- 老板 喜欢 找茬 员工
- Sếp thích kiếm chuyện với nhân viên.
- 老板 吩咐 员工 干活儿
- Sếp sắp xếp nhân viên đi làm việc.
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 员工 和 老板 比较 和谐
- Nhân viên và sếp tương đối hòa thuận.
- 老板 和 员工 并 不是 对立 的 , 而是 和谐 统一 的
- Sếp và nhân viên không hẳn là đối nghịch nhau mà hòa thuận.
- 老板 忌讳 员工 迟到
- Ông chủ kiêng kỵ nhân viên đi trễ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 板道工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 板道工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
板›
道›