板道工 bǎn dào gōng

Từ hán việt: 【bản đạo công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "板道工" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bản đạo công). Ý nghĩa là: Công nhân bẻ ghi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 板道工 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 板道工 khi là Danh từ

Công nhân bẻ ghi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板道工

  • - 老板 lǎobǎn ràng 工人 gōngrén men 饿 è le 一天 yìtiān

    - Ông chủ bỏ đói công nhân cả ngày.

  • - 老板 lǎobǎn 留言 liúyán 安排 ānpái 工作 gōngzuò

    - Sếp để lại tin nhắn sắp xếp công việc.

  • - 道班 dàobān 工人 gōngrén

    - công nhân đội bảo quản đường.

  • - 床板 chuángbǎn 有道 yǒudào fèng

    - giường có một khe hở.

  • - 老板 lǎobǎn 许愿 xǔyuàn 加工资 jiāgōngzī

    - Ông chủ hứa hẹn tăng lương.

  • - bèi 老板 lǎobǎn 克扣 kèkòu le 工资 gōngzī

    - Anh ấy bị giám đốc cắt giảm lương.

  • - 老板 lǎobǎn 经常 jīngcháng kòu de 工资 gōngzī

    - Ông chủ thường trừ lương tôi.

  • - 他告 tāgào le 老板 lǎobǎn gěi 工资 gōngzī

    - Anh ấy đã kiện sếp không trả lương.

  • - yào kòng 老板 lǎobǎn 拖欠工资 tuōqiàngōngzī

    - Cô ấy muốn kiện ông chủ chậm trả lương.

  • - 老板 lǎobǎn 每月 měiyuè 准时 zhǔnshí kāi 工资 gōngzī

    - Ông chủ trả lương đúng hạn mỗi tháng.

  • - 老板 lǎobǎn duì xīn 员工 yuángōng 予以 yǔyǐ 鼓励 gǔlì

    - Ông chủ khuyến khích nhân viên mới.

  • - 那个 nàgè 老板 lǎobǎn tài 霸道 bàdào le

    - Ông chủ đó quá ngang ngược.

  • - 老板 lǎobǎn hěn 霸道 bàdào de 样子 yàngzi

    - Ông chủ có vẻ rất ngang ngược.

  • - 扳道 bāndào gōng

    - công nhân bẻ ghi

  • - 老板 lǎobǎn 喜欢 xǐhuan 找茬 zhǎochá 员工 yuángōng

    - Sếp thích kiếm chuyện với nhân viên.

  • - 老板 lǎobǎn 吩咐 fēnfù 员工 yuángōng 干活儿 gànhuóer

    - Sếp sắp xếp nhân viên đi làm việc.

  • - 今天 jīntiān 辛苦 xīnkǔ le 一天 yìtiān 老板 lǎobǎn méi gěi 工钱 gōngqián bái 忙活 mánghuo 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.

  • - 员工 yuángōng 老板 lǎobǎn 比较 bǐjiào 和谐 héxié

    - Nhân viên và sếp tương đối hòa thuận.

  • - 老板 lǎobǎn 员工 yuángōng bìng 不是 búshì 对立 duìlì de 而是 érshì 和谐 héxié 统一 tǒngyī de

    - Sếp và nhân viên không hẳn là đối nghịch nhau mà hòa thuận.

  • - 老板 lǎobǎn 忌讳 jìhuì 员工 yuángōng 迟到 chídào

    - Ông chủ kiêng kỵ nhân viên đi trễ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 板道工

Hình ảnh minh họa cho từ 板道工

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 板道工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎn , Pàn
    • Âm hán việt: Bản
    • Nét bút:一丨ノ丶ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+677F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao