Đọc nhanh: 板结 (bản kết). Ý nghĩa là: cằn cỗi (đất); tôi (thép); cứng; rắn; chai; trở thành nhẫn tâm; dày dạn đi.
Ý nghĩa của 板结 khi là Tính từ
✪ cằn cỗi (đất); tôi (thép); cứng; rắn; chai; trở thành nhẫn tâm; dày dạn đi
土壤中缺乏有机质,结构不良,灌水或降雨后地面变硬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板结
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 他 的 演讲 很 平板
- Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 厚 木板
- tấm ván dày
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 这些 木板 结结实实 的
- Những tấm gỗ này rất chắc chắn.
- 他 巴结 老板 每天
- Anh ta nịnh bợ ông chủ mỗi ngày.
- 她 在 会议 上 巴结 老板
- Cô ấy nịnh bợ ông chủ trong cuộc họp.
- 他 身板儿 挺 结实
- thân thể anh ấy rất rắn chắc.
- 老板 要求 及时 结账
- Ông chủ yêu cầu thanh toán đúng lúc.
- 这些 板栗树 开始 结果 了
- Những cây dẻ này đang bắt đầu ra quả.
- 这个 地方 的 土地 经常 板结
- Đất ở khu vực này thường cằn cỗi..
- 马丁 说 老板 将来 个 突然 造访 , 但 结果 却是 虚惊一场
- Martin nói rằng ông chủ sẽ đến thăm bất ngờ, nhưng đó là một báo động giả
- 路径 搜索 结果 很 可靠
- Kết quả tìm kiếm đường dẫn rất đáng tin cậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 板结
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 板结 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm板›
结›